Nội dung text 6. Chuyên đề XIII - XIV - TOPIC 7.docx
Chuyên đề XIII GIỚI TỪ PREPOSITIONS LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Giới từ là từ dùng trước danh từ, cụm danh từ hoặc và nối nó với những từ khác. I. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN Lưu ý: Ngay cả khi có buổi trong ngày, tháng, năm nhưng khi có ngày ta vẫn dùng on đứng trước Ví dụ: “in the morning, in 1993” hoặc “in July” Nhưng là “on 27th, July 1993” hoặc “on Friday morning” Ngoài ra, chúng ta còn một số giới từ thời gian khác như: Before: trước After: sau During: trong suốt By: vào, tính tới Until/till: cho đến Throughout: trải dọc/khắp nơi/trong suốt II. GIỚI TỪCHỈ VỊ TRÍ in có nghĩa là bên trong (một khu vực kín hoặc được bao quanh) dùng trước quốc gia, thành phố, khu vực rộng lớn in front of (đằng trước), in the middle of (ở giữa) on mang ý nghĩa là bên trên một bề mặt on the left/right of at • dùng trước địa điểm, khu vực cụ thể (tại/ở) under • bên dưới above bên trên, nhưng cao hơn hoặc không tiếp xúc với bề mặt next to/besides/by • kế bên/bên cạnh - tháng, năm, mùa, thế kỉ (in 1993, in summer) - buổi trong ngày (in the moming/ aftemoon/evening) - các cụm từ: in the past, in the future - thứ trong tuần (Monday, Sunday …) - ngày (21st April, 8th May 2023) - on vacation/holiday/busines - giờ (4 o'clock, 6:30 pm) - dịp lễ (Christmas, Thanksgiving) - at noon/midday/night/midnig
between ở giữa 2 người/vật among ở giữa 2 người/vật trở lên behind đằng sau opposite đối diện near gần III. GIỚI TỪ CHỈ SỰ CHUYỂN ĐỘNG Giới từ Cách dùng on >< off lên trên >< xuống khỏi into >< out of vào trong >< ra ngoài up >< down lên >< xuống towards >< away hướng đến >< rời khỏi over qua bên trên (hole) across băng qua bên phía còn lại, mặt phẳng (street, river) through xuyên qua phần được bao quanh hoặc kín (forest, pipe) around xung quanh along dọc theo from... to từ... đến Ngoài ra chúng ta còn một số giới từ khác cần lưu ý như: about: về of: của for: cho with: với by: bằng (phương tiện) IV. CÁC CỤM TỪ CỐ ĐỊNH VỚI GIỚI TỪ Giới từ Cụm từ Nghĩa about be excited about to worry/be worried about be curious about be sorry about sth hào hứng về lo lắng về tò mò về lấy làm tiếc vì at be good/bad at sth be amazed at sth be mad at sb/sth giỏi/tệ cái gì kinh ngạc về tức điên lên về for be available for be bad/good for be well-known/famous for có sẵn/rảnh tốt/xấu cho nổi tiếng vì
prepare for be suitable for be ready for wait for sb chuẩn bị cho thích hợp với sẵn sàng vì đợi ai from be different from escape from suffer from result from be far from prevent sb from protect sb from khác với trốn thoát khỏi chịu đựng vì xa ngăn ai làm gì bảo vệ ai khỏi cái gì in be experienced in be interested in sth/doing sth be involved in/ get involved in be talented in to believe in sb/sth to succeed in sth/doing sth có kinh nghiệm yêu thích cái gì/làm gì có liên quan đến/tham gia vào liên quan đến/tham gia vào tài năng về tin tưởng ai/cái gì thành công làm gì of be afraid of be fond of be aware of be full of be tired of be short of be proud of lack of sth be capable of be kind of sb e ngại thích thú có ý thức đầy mệt mỏi bởi thiếu tự hào về thiếu có khả năng tốt bụng on be based on be keen on to depend on to focus/concentrate on dựa trên thích thú/đam mê dựa vào tập trung vào cái gì to be able to to access to/be accessible to be accustomed to có thể, có khả năng truy cập/tiếp cận vào quen với