PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG 6. HÀM SỐ y=ax2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN-GV-P1.pdf


2 Bài 4: a) Đồ thị hàm số đi qua điểm 3; 6  , thay tọa độ điểm 3; 6  vào hàm số ta được 2 2 6 .3 3    a a . Khi đó hàm số là 2 2 3 y x  . b) Thay x  1 vào hàm số ta được   2 2 2 . 1 3 3 y    . Điểm thuộc Parabol có hoành độ x  1 là 2 1; 3        . c) Thay y  4 vào hàm số ta được 2 2 2 4 6 6 3       x x x . Hai điểm thuộc Parabol và có tung độ y  4 là  6; 4 , 6; 4    d) Vì hệ số 2 0 3 a   nên đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành, nên ko có điểm nào thuộc đồ thị mà có tung độ 1. Bài 5: a) Đồ thị hàm số đi qua điểm 10 2; 3        , thay tọa độ điểm 10 2; 3        vào hàm số ta được 10 5 2 . 2 3 6 a a      . Khi đó hàm số là 5 2 6 y x   b) Thay x  1 vào hàm số ta được 5 5 2 .1 6 6 y     . Tọa độ điểm A là 5 1; 6 A        c) Thay y 5 vào hàm số ta được 5 2 2 5 6 6 6 x x x         Điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ 5 có hoành độ là 6 hoặc  6 . Bài 6: a) Thay tọa độ A2; 4 3  vào hàm số ta được 2 4 3 . 2 3    a a Lập bảng các giá trị tương ứng của x y , Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn các điểm 0; 0 , 1; 3 , 1; 3 , 2; 4 3 , 2; 4 3           4 3 3 x y 2 1 0 1 2 0 3 4 3
3 Và nối chúng lại với nhau ta được đồ thị hàm số 2 y x  3. b) Thay x  1 vào hàm số ta được y     3. 1 3   . Điểm thuộc Parabol vó hoành độ x  1 thì có tung độ là y   3 c) Thay y  5 3 vào hàm số ta được 2 2 5 3 3. 5 5       x x x Điểm thuộc Parabol có tung độ y  5 3 là  5; 5 3 , 5; 5 3   .
4 Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn B. BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: 1) 2 3 9 0 x x      3 3 0 x x    x 0 hoặc x  3 Vậy phương trình có hai nghiệm là 1 2 x x   0, 3 2) 2    x x7 0     x x 7 0    x 0 hoặc x  7 Vậy phương trình có hai nghiệm là 1 2 x x    0, 7 3) 2 4 2 0 x x      2 2 1 0 x x     x 0 hoặc 1 2 x  . Vậy phương trình có hai nghiệm là 1 2 1 0, 2 x x   4) 2 x   16 0 2   x 16   x 4 hoặc x  4 Vậy phương trình có hai nghiệm là 1 2 x x    4, 4 5) 2 3 27 0 x   2   x 9   x 3 hoặc x  3 Vậy phương trình có hai nghiệm là 1 2 x x    3, 3 6) 1 1 2 0 2 8 x   2 1 4 x    ( vô lí) Vậy phương trình vô nghiệm Bài 2: 1) 2 2 3 2 0 x x    Ta có     2        3 4.2. 2 25 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 3 5 3 5 1 2, 4 4 2 x x        . 2) 2 x x    12 0 Ta có   2        1 4.12 47 0 Phương trình vô nghiệm 3) 2 2 7 6 0 x x    Ta có   2       7 4.2.6 1 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 2 7 1 7 1 3 2, 4 4 2 x x       4) 2 3 5 2 0 x x    Ta có   2       5 4.3.2 1 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 5 1 5 1 2 1, 6 6 3 x x       5) 2 x x    20 0 6) 2 2 7 3 0 x x   

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.