PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 6. PRESERVING OUR HERITAGE - KEY.doc

1 UNIT 6. PRESERVING OUR HERITAGE - KEY A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng sinh học 2. citadel (n) /ˈsɪtədl/ thành trì 3. condition (n) /kənˈdɪʃᵊn/ tình trạng 4. complex (n) /ˈkɒmpleks/ quần thể, tổ hợp 5. crowdfunding (n) /ˈkraʊdfʌndɪŋ/ việc quyên góp, huy động vốn từ cộng đồng 6. delta (n) /ˈdel.tə/ đồng bằng 7. ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 8. eco-tour (n) /ˈiːkəʊ/-/tʊə/ du lịch sinh thái 9. effort (n) /ˈefət/ sự nỗ lực 10. fine (n/v) /faɪn/ tiền phạt/ phạt tiền 11. issue (n) /ˈɪʃuː/ vấn đề 12. landscape (n) /ˈlænskeɪp/ phong cảnh 13. monument (n) /ˈmɒnjʊmənt/ di tích, lăng mộ, đài kỷ niệm, công trình kiến trúc 14. mausoleum (n) /ˌmɔːzəˈliːəm/ lăng 15. position (n) /pəˈzɪʃᵊn/ vị trí 16. state (n) /steɪt/ tình trạng, hiện trạng 17. suggestion (n) /səˈʤesʧᵊn/ gợi ý 18. temple (n) /ˈtempl/ đền, miếu 19. valley (n) /ˈvæli/ thung lũng 20. wildlife (n) /ˈwaɪldlaɪf/ động vật hoang dã 21. appreciate (v) /əˈpriːʃɪeɪt/ đánh giá cao, hiểu rõ giá trị 22. damage (v) /ˈdæmɪʤ/ làm hư hại 23. educate (v) /ˈeʤʊkeɪt/ giáo dục 24. preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn 25. promote (v) /prəˈməʊt/ phát huy, phát triển 26. propose (v) /prəˈpəʊz/ đề xuất
2 recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ công nhận 28. recommend (v) /ˌrekəˈmend/ gợi ý, đề xuất 29. restore (v) /rɪsˈtɔː/ khôi phục, sửa lại 30. festive (adj) /ˈfestɪv/ có không khí lễ hội 31. folk (adj) /fəʊk/ dân gian 32. imperial (adj) /ɪmˈpɪərɪəl/ thuộc về hoàng tộc 33. sustainable (adj) /səsˈteɪnəbᵊl/ bền vững 34. trending (adj) /ˈtrendɪŋ/ theo xu hướng 35. unusual (adj) /ʌnˈjuːʒʊəl/ mới lạ, độc đáo 36. well-preserved (adj) /wel/-/prɪˈzɜːvd/ ở trạng thái tốt, được bảo quản tốt (các vật cũ) 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 37. die out (vp) /daɪ/ /aʊt/ chết dần, mất dần, lỗi thời 38. go on a tour/ trip (phrase) /ɡəʊ/ /ɒn/ /ə/ /tʊə///trip/ đi du lịch 39. lead to (vp) /liːd/ /tuː/ dẫn đến 40. pass down from (vp) /pɑːs/ /daʊn/ /frɒm/ truyền lại 41. set up (vp) /set/ /ʌp/ thành lập 42. ancient architecture (adj-n) /ˈeɪnʃᵊnt/ /ˈɑːkɪtekʧə/ kiến trúc cổ kính 43. contribute to (vp) /kənˈtrɪbjuːt/ /tuː/ đóng góp vào 44. express opinions (v-n) /ɪksˈpres/ /əˈpɪnjənz/ đóng góp ý kiến 45. get involved (vp) /ɡet/ /ɪnˈvɒlvd/ tham gia 46. give voice to (phrase) /ɡɪv/ /vɔɪs/ /tuː/ đóng góp, nêu lên 47. home to (phrase) /həʊm/ /tuː/ là nhà của 48. proud of (phrase) /praʊd/ /ɒv/ tự hào về 49. raise awareness of (phrase) /reɪz/ /əˈweənəs/ /əv/ nâng cao nhận thức về 50. related to (phrase) /rɪˈleɪtɪd/ /tuː/ liên quan tới
3 51. show interest in (phrase) /ʃəʊ/ /ˈɪntrest/ /ɪn/ thể hiện sự quan tâm đến 52. take action (v-n) /teɪk/ /ˈækʃᵊn/ hành động 53. cultural heritage (adj-n) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ /ˈherɪtɪʤ/ di sản văn hóa 54. cultural importance (adj-n) /ˈkʌlʧərəl/ /ɪmˈpɔːtəns/ giá trị văn hoá 55. cultural programme (adj-n) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ /ˈprəʊɡræm/ chương trình văn hóa 56. cultural value (adj-n) /ˈkʌlʧərəl/ /ˈvæljuː/ giá trị văn hoá 57. field trip (np) /fiːld/ /trɪp/ chuyến đi thực tế 58. folk culture (adj-n) /fəʊk/ /ˈkʌlʧə/ văn hoá dân gian 59. folk dancing (adj-n) /fəʊk/ /ˈdɑːnsɪŋ/ múa dân gian, dân vũ 60. folk singing (adj-n) /fəʊk/ /ˈsɪŋɪŋ/ hát dân gian 61. folk song (adj-n) /fəʊk/ /sɒŋz/ dân ca 62. harsh punishment (adj-n) /hɑːʃ/ /ˈpʌnɪʃmənt/ hình phạt hà khắc 63. have a keen interest in (phrase) /hæv/ /ə/ /kiːn/ /ˈɪntrɪst/ /ɪn/ rất quan tâm đến 64. heritage crime (np) /ˈherɪtɪʤ/ /kraɪm/ tội phạm về di sản 65. heritage site (np) /ˈherɪtɪʤ/ /saɪt/ di sản 66. historical site (adj-n) /hɪˈstɒrɪkᵊl/ /saɪt/ di tích lịch sử 67. limestone mountain (np) /ˈlaɪmstəʊn/ /ˈmaʊntɪn/ núi đá vôi 68. mass tourism (np) /mæs/ /ˈtʊərɪzᵊm/ du lịch đại trà 69. mixed heritage site (np) /mɪkst/ /ˈherɪtɪʤ/ /saɪt/ di sản hỗn hợp 70. natural beauty (adj-n) /ˈnæʧᵊrᵊl/ /ˈbjuːti/ vẻ đẹp tự nhiên 71. natural importance (adj-n) /ˈnæʧrəl/ /ɪmˈpɔːtəns/ giá trị tự nhiên 72. non-profit organisation (np) /nɒn/-/ˈprɒfɪt/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn/ tổ chức phi lợi nhuận 73. original state (adj-n) /əˈrɪʤᵊnᵊl/ /steɪt/ trạng thái nguyên vẹn ban đầu 74. pedestrian street (np) /pɪˈdestrɪən/ /striːt/ phố đi bộ 75. performing arts (np) /pəˈfɔːmɪŋ/ /ɑːts/ nghệ thuật biểu diễn
4 tourism activity (np) /ˈtʊərɪzᵊm/ hoạt động du lịch 77. tourist destination (np) /ˈtʊərɪst/ /ˌdestɪˈneɪʃᵊn/ điểm đến du lịch 78. Trang An Scenic Landscape Complex (np) /ˈsiːnɪk/ /ˈlænskeɪp/ /ˈkɒmpleks/ Khu quần thể danh lam thắng cảnh Tràng An 79. Xoan singing (np) /ˈsɪŋɪŋ/ hát Xoan 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 80. aware (adj) /əˈweə/ nhận thức 81. awareness (n) /əˈweənəs/ sự nhận thức 82. cultural (adj) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ thuộc văn hoá 83. culture (n) /ˈkʌlʧə/ văn hoá 84. historic (adj) /hɪsˈtɒrɪk/ quan trọng, có giá trị lịch sử 85. historical (adj) /hɪsˈtɒrɪkəl/ mang tính đến lịch sử, thuộc về lịch sử 86. tourism (n) /ˈtʊərɪzᵊm/ ngành du lịch 87. tourist (n) /ˈtʊərɪst/ khách du lịch 88. tradition (n) /trəˈdɪʃᵊn/ truyền thống 89. traditional (adj) /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ thuộc truyền thống II. PRONUNCIATION Tông giọng trong câu kể, câu cầu khiến và liệt kê. Tông giọng là sự thay đổi lên xuống trong giọng nói. 1. TÔNG GIỌNG TRONG CÂU KỂ, CÂU CẦU KHIẾN Thông thường, chúng ta xuống giọng trong câu kể và câu cầu khiến. Ví dụ: - Close the door!  - He is watching TV.  2. TÔNG GIỌNG TRONG CÂU LIỆT KÊ Trong câu liệt kê chúng ta sẽ lên giọng ở những thứ được liệt kê đầu còn khi đến sự vật cuối cùng chúng ta sẽ xuống giọng để ám chỉ việc liệt kê đã xong. (theo cấu trúc tông giọng lên - xuống) Ví dụ: - There are many things in the fridge: apples , oranges  and blueberries.  - Cultural heritage includes pagodas , temples  and monuments. 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.