PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 2_Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên_Lời giải.pdf



BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 3 Chỉ rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn (nếu có) của các số tự nhiên sau: a) 485; b) 2543. Giải a) 485 có: chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 8, chữ số hàng trăm là 4. b) 2543 có: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 4, chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng nghìn là 2. Ví dụ 2. Cho các số: 13 243; 128 403; 654 002. a) Đọc các số đã cho; b) Chữ số 2 trong mỗi số đã cho có giá trị là bao nhiêu? Giải a) 13 243: mười ba nghìn hai trăm bốn mươi ba; 128 403: một trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm linh ba; 654 002: sáu trăm năm mươi bốn nghìn không trăm linh hai. b) Số 13 243 128 403 654 002 Giá trị của chữ số 2 200 20 000 2 Dạng 3. Viết số tự nhiên từ các chữ số cho trước Phương pháp giải - Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó; - Trong một số, mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có những giá trị khác nhau. Chú ý: + Xem số cần viết có các chữ số khác nhau hay không. + Chữ số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên. Ví dụ 1. Từ các chữ số 0; 1; 2, viết tất cả các số tự nhiên có: a) Hai chữ số; b) Ba chữ số đôi một khác nhau và bắt đầu bằng chữ số 1. Giải a) 10; 11; 12; 20; 21; 22.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.