Nội dung text Basic English
Primary English Grammar 1 8 Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học - Tập 1 Chất lỏng water, tea, coffee, milk, juice, beer, wine, soup... Chất sệt butter, cheese, meat... Chất khí smoke, air, steam... Chất bột rice, sugar, salt, pepper, flour... help, homework, housework, information, news, music, work, advice, luck, peace, happiness, sadness, silence, money... Trừu tượng 2. Formation of Plural nouns (Cách thành lập danh từ số nhiều) - QUY TẮC 1: Hầu hết các danh từ số nhiều đều thêm “s” ở cuối. Ex: boy → boys , car → cars - QUY TẮC 2: Với những danh từ kết thúc tận cùng là: -o, -s, -ss, -ch, -x, -sh (Ông Sáu sung sướng chạy xe SH) thì ta thêm “es”. Ex: watch → watches , box → boxes - QUY TẮC 3: Với những danh từ có tận cùng là “phụ âm + y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “es”. Ex: strawberry → strawberries , baby → babies
Primary English Grammar 1 10 Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học - Tập 1 Countable nouns Uncountable nouns orange bread 2. Write “C” if the word in bold is a countable noun, and “U” if it is an uncountable noun. (Viết “C” nếu từ được in đậm là một danh từ đếm được, và viết “U” nếu đó là một danh từ không đếm được) 1. grape __C___ 2. tea _____ 3. potato _____ 4. tooth _____ 5. person _____ 6. bookshelf _____ 7. wolf _____ 8. furniture _____ 9. money _____ 10. liquid _____ 11. rice _____ 12. luck _____ 13. jam _____ 14. time _____ 15. horse _____ 16. work _____ 17. water _____ 18. soup _____ 19. student _____ 20. library _____ 3. Look at the picture and write. (Nhìn vào tranh và viết) one apple → six apples one bird → eight ............ 1 2