PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HS - UNIT 9 - PROTECTING THE ENVIRONMENT.docx

UNIT 9 - PROTECTING THE ENVIRONMENT I. VOCABULARY ST T TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Environment Environmental Environmentally Environmentalist /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬əl/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬əl.i/ /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬əl.ɪst / n a a n môi trường thuộc về môi trường thân thiện với môi trường nhà môi trường học 2 Protect Protection Protective /prə'tekt/ /prə'tek.ʃən/ /prə'tek.tɪv/ v n a bảo vệ sự bảo vệ bảo vệ, bảo hộ, che chở 3 Identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ v nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng 4 Issue /'ɪʃu:/ n vấn đề 5 Global warming /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/ np hiện tượng nóng lên toàn cầu 6 Deforestation Afforestation Reforestation Forest Forestry /di:fɔ:rɪ'steɪʃn/ /əfɔ:rɪ'steɪʃn/ /ri:fɔ:rɪ'steɪʃn/ /'fɔ:rɪst/ /'fɔ:rɪstri/ n n n n n sự phá rừng trồng cây gây rừng sự tái trồng rừng rừng lâm nghiệp 7 Danger Endanger Dangerous Endangered /'deɪndʒə/ /ɪn'deɪndʒə/ /ˈdeɪn.dʒɚ.əs/ /ɪnˈdeɪn.dʒɚd/ n v a a sự nguy hiểm, nguy cơ gây nguy hiểm nguy hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng 8 Cause /kɔ:z/ n/v nguyên nhân, lý do / gây ra 9 Solution Solve Solvable /sə'lu:ʃən/ /sɒlv/ /'sɑ:l.və.bəl/ n v a giải pháp, cách giải quyết giải quyết, tìm ra lời giải có thể giải quyết được 10 Biodiversity /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/ n sự đa dạng sinh học 11 Habitat Habitant /'hæb.ə.tæt/ /'hæb.ɪ.tənt/ n n môi trường sổng cư dân 12 Ecosystem /'i:kou,sistəm/ n hệ sinh thái 13 Wildlife /'waɪldˌlaɪf/ n đời sống hoang dã 14 Climate change /'klaɪmɪt ˌtʃeɪndʒ/ np biến đổi khí hậu 15 Balance /'bæləns/ n/v sự cân bằng/cân bằng
16 Essay /'eseɪ/ n bài tiểu luận 17 Temperature /'temprətʃə/ n nhiệt độ 18 Atmosphere /'ætməsfiə/ n lớp khí quyển, bầu không khí 19 Consequence /'kɑ:n.sə.kwəns/ n hậu quả, kết quả 20 Rising sea levels /'raɪ.zɪŋ si: 'lev.əl/ np mực nước biển dâng cao 21 Polar ice melting /ˈpoʊ.lɚ aɪs 'mel.tɪŋ/ np băng tan ở hai cực 22 Extreme weather /ɪk'stri:m ˈweð.ɚ/ np thời tiết cực đoan 23 Flood /flʌd/ n lũ lụt 24 Heatwave /'hi:tˌweɪv/ n đợt nóng 25 Negative Positive /'negətiv/ /'pɒzətɪv/ a a tiêu cực, phủ nhận tích cực; dương tính 26 Respiratory /'respərətəri/ a thuộc hô hấp 27 Illegally /ɪ'li:.gəl.i/ adv một cách bất hợp pháp 28 Living Non-living /'lɪv.ɪŋ/ /ˌnɑ:n'lɪv.ɪŋ/ a a đang tồn tại, đang sống không sống, phi sinh, vô tri vô giác 29 Substance /'sʌbstəns/ n chất 30 Emit Emission /i'mɪt/ /i'mɪʃ.ən/ v n tỏa ra sự tỏa ra 31 Ban /bæn/ n/v lệnh cấm / cấm 32 Non- governmental Government /na:n-ˌɡʌv.ɚnˈmen.t̬əl/ /ˈɡʌv.ɚn.mənt/ a n phi chính phủ chính phủ 33 Survive Survival /sə'vaɪv/ /sɚˈvaɪ.vəl/ v n sổng sót sự sống sót, sự tồn tại II. STRUCTURES ST T CẤU TRÚC NGHĨA 1 Do research làm nghiên cứu 2 A range of một loạt các 3 Come up with nghĩ ra 4 Ask for yêu cầu, xin 5 Advise sb to do sth khuyên ai làm gì
6 Had better + V(bare) tốt hơn hết nên làm gì 7 Follow one’s advice nghe theo lời khuyên của ai 8 Deliver the presentation có bài thuyết trình 9 Depend on phụ thuộc vào 10 Involve doing sth có liên quan tới việc làm gì 11 Need to do sth Need doing sth = need to be done cần phải làm gì cái gì cần được làm 12 Deal with giải quyết, đối phó với 13 Have effects/impacts/influences on sth có ảnh hưởng đến cái gì 14 Lead to dẫn đến 15 Be aware of sth nhận thức điều gì 16 Put sb/sth in danger Đặt ai/cái gì vào nguy hiểm 17 Combine with kết hợp với 18 Come down đi xuống, rơi xuống 19 Be harmful to có hại cho 20 Upset the balance of the ecosystem làm mất cân bằng hệ sinh thái 21 Cut down cắt giảm 22 Stop to do sth Stop doing sth dừng lại để làm việc gì dừng hẳn làm việc gì 23 Set up thành lập, bố trí 24 Die out tuyệt chủng 25 Apologize to sb for sth/going sth xin lỗi ai vì điều gì/vì đã làm gì 26 Worry about lo lắng về 27 Turn off = switch off Turn on Turn down Turn into Turn up Turn out Turn back tắt bật từ chối trở thành, biến thành xuất hiện hóa ra là quay trở lại 28 Encourage sb to do sth Discourage sb from doing sth khuyến khích ai làm gì khuyên can ai làm gì/khiến cho ai không còn muốn làm gì 29 Draw attention to sth Hướng sự chú ý đến cái gì
30 Call for kêu gọi, gọi cho III. GRAMMAR (Reported speech) Một số thay đổi khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp Những thay đổi Trực tiếp Gián tiếp Thay đổi về thì (lùi 1 thì) Hiện tại đơn - V(bare)/V(s,es) He said: "I live in a big city." - am/is/are She said: "I am at home." - Ved/V(cột 2) He said (that) he lived in a big city. - was/were She said (that) she was at home. Quá khứ đơn - Ved/V(cột 2) Peter said: "I did it by myself." - Was/were Mary said: "I was in the park last Sunday." - Had + V(p2) Peter said (that) he had done it by himself. - Had been Mary said (that) she had been in the park the Sunday before. Hiện tại tiếp diễn - Am/is/are + Ving She said: "We are learning now." - Was/were + Ving She said (that) she was learning then. Quá khứ tiếp diễn - Was/were + Ving He said: "I was sleeping then." - Had + been + Ving He said (that) he had been sleeping then. Hiện tại hoàn thành - Have/has + Vp2 He said: "Someone has stolen my bag." - Had + Vp2 He said (that) someone had stolen his bag. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Have/has + been + Ving She said: "I have been waiting for you for 3 hours." - Had + been + Ving She said (that) she had been waiting for me for 3 hours. Tương lai đơn - Will/shall + V(bare) Lan said: "I will call you tonight." - Would + V(bare) Lan said (that) she would call me that night. Tương lai gần - Am/is/are + going to + V Huong said: "We are going to have a party next weekend." - Was/were + going to + V Huong said (that) they were going to have a party the next weekend. Động từ khuyết thiếu - Can He said: "I can't come on time." - Could He said (that) he couldn't come on time.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.