Nội dung text FP 9 - UNIT 7 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
1 FRIENDS PLUS 9 – UNIT 7: ON THE STREETS VOCABULARY – CITY FEATURES 1. feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n) : nét đặc trưng 2. improve /ɪmˈpruːv/ (v) : cải tiến, cải thiện => improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n) : sự cải tiến, sự cải thiện 3. project /ˈprɒdʒekt/ (n) : đề án, dự án, kế hoạch 4. skatepark /ˈskeɪtpɑːk/ (n) : công viên trượt ván 5. elevated railway line /ˈelɪveɪtɪd/ /ˈreɪlweɪ/ /laɪn/ (n) : tuyến đường sắt nền cao 6. pedestrian walkway /pəˈdestriən/ /ˈwɔːkweɪ/ (n) : lối đi bộ 7. amusement park /əˈmjuːzmənt pɑːk/ (n) : công viên giải trí 8. leisure facility /ˈleʒə(r)/ /fəˈsɪləti/ (n) : cơ sở giải trí, cơ sở phục vụ nhu cầu giải trí 9. ancient ruin /ˈeɪnʃənt/ /ˈruːɪn/ (n) : tàn tích cổ đại 10. open-air cinema /ˌəʊpən ˈeə(r)/ /ˈsɪnəmə/ /ˈsɪnəmɑː/ (n) : rạp chiếu phim ngoài trời 11. roller skater /ˈrəʊlə(r)/ /ˈskeɪtə(r)/ (n) : người trượt patin 12. heavy traffic /ˈhevi/ /ˈtræfɪk/ (n) : sự tắc nghẽn giao thông 13. industrial site /ɪnˈdʌstriəl/ /saɪt/ (n) : khu công nghiệp 14. green space /ɡriːn/ /speɪs/ (n) : không gian xanh 15. music venue /ˈmjuːzɪk/ /ˈvenjuː/ (n) : địa điểm tổ chức âm nhạc 16. public transport /ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ (n) : giao thông công cộng 17. unique /juˈniːk/ (adj) : độc nhất; độc nhất vô nhị 18. mural /ˈmjʊərəl/ (n) : bức tranh tường, bích hoạ 19. vibrant /ˈvaɪbrənt/ (adj) : rực rỡ và gây ấn tượng sâu sắc => vibrancy /ˈvaɪbrənsi/ (n) : sự rung động, sự chấn động => vibrantly /ˈvaɪbrəntli/ (adv) : 1 cách rực rỡ, 1 cách gây ấn tượng sâu sắc 20. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n) : không khí 21. transform /trænsˈfɔːm/ (v) : biến đổi => transformation /ˌtrænsfəˈmeɪʃn/ (n) : sự biến đổi 22. urban /ˈɜːbən/ (adj) : thuộc thành phố, thuộc đô thị, thuộc thành thị, ở thành phố, sống trong thành
3 5. talented /ˈtæləntɪd/ (adj) : có tài, có khiếu => talent /ˈtælənt/ (n) : tài, tài năng, người có tài, nhân tài 6. colourful /ˈkʌləfl/ (adj) : nhiều màu sắc, sôi nổi, sống động => colourfully /ˈkʌləfəli/ (adv) : 1 cách sống động 7. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) : đông đúc, đông người 8. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj) : thuộc công nghiệp => industry /ˈɪndəstri/ (n) : công nghiệp => industrialist /ɪnˈdʌstriəlɪst/ (n) : nhà tư bản công nghiệp => industrialism /ɪnˈdʌstriəlɪzəm/ (n) : chủ nghĩa công nghiệp => industrialization /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ (n) : Công nghiệp hoá (ở các nước đang phát triển) => industrialized /ɪnˈdʌstriəlaɪzd/ (adj) : công nghiệp hóa => industrialize /ɪnˈdʌstriəlaɪz/ (v) : công nghiệp hoá => industrially /ɪnˈdʌstriəli/ (adv) : về mặt công nghiệp 9. spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj) : ngoạn mục 10. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ /ʌnˈjuːʒəl/ (adj) : không thông thường; hiếm => unusually /ʌnˈjuːʒuəli/ /ʌnˈjuːʒəli/ (adv) : hơn bình thường nhiều, bất thường 11. well-known /ˌwel ˈnəʊn/ (adj) : nổi tiếng 12. capacity /kəˈpæsəti/ (n) : sức chứa 13. partially /ˈpɑːʃəli/ (adv) : thiên vị, một phần, không hoàn chỉnh => partial /ˈpɑːʃl/ (adj) : một phần, thiên vị 14. retractable /rɪˈtræktəbl/ (adj) : có thể rụt vào, có thể co lên 15. arch /ɑːtʃ/ (n) : vòm, hình cung 16. host /həʊst/ (v) / (n) : đăng cai tổ chức / chủ nhà 17. match /mætʃ/ (n) : cuộc thi đấu, trận đấu 18. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n) : cuộc tranh tài, cuộc thi đấu => compete /kəmˈpiːt/ (v) : ganh đua, cạnh tranh => competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj) : đua tranh, cạnh tranh => competitively /kəmˈpetətɪvli/ (adv) : có sức cạnh tranh 19. concert venue /ˈkɒnsət/ /ˈvenjuː/ (n) : địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc 20. arena /əˈriːnə/ (n) : vũ đài B/ GRAMMAR