Nội dung text ĐỀ 1 GK1 11.docx
Câu 1: Tính được giá trị các biểu thức. Khi đó: (I) 1 cos3032sin 245c5 3 3 ot4A ; (II) 2211 sin60tan302 12B ; (III) 5 2sin3cos 662C (IV) tan1 64 15 cot2 22 D . Câu 2: Cho dãy số nu được xác định 1 1 2 21nn u uun . Khi đó: (I) Ta có 23u (II) Ta có 411u (III) Ta có 20244092536u (IV) Ta có 20234088482u Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Điểm số môn Toán [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Số học sinh đạt được 1 6 12 14 8 (I) Cỡ mẫu của mẫu số liệu bằng 40 . (II) Giá trị đại diện nhóm [2;4) bằng 3 (III) Độ dài nhóm [6;8) bằng 3 (IV) Độ dài nhóm [8;10) bằng 2 Câu 4: Cho các dãy số sau đây: 23 (5)n nu ; 2 nv n ; 1 3 2 n nnw và dãy số hữu hạn gồm các số hạng: 111 16;4;1;;; 41664 . Khi đó: (I) nu là một cấp số nhân công bội 5q . (II) nv không phải là một cấp số nhân (III) nw là một cấp số nhân có số hạng đầu 9 2w (IV) Dãy số hữu hạn đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 1 8 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường tròn với các điểm ,,ABC lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9,4 . Tính độ dài cung nhỏ AB (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2: Cho 1 cos 2x . Tính giá trị biểu thức 22 3sin4cosPxx . Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong (−2024;2025] để dãy số nu với 1 1n mn u n là dãy số tăng.
Câu 4: Hiệu số hạng đầu 1u và công sai d của cấp số cộng nu biết rằng: 135 16 15 27 uuu uu Câu 5: Cho cấp số nhân nu có tổng n số hạng đầu tiên là 51n nS . Khi đó U 2 bằng: Câu 6: Khảo sát số lần sử dụng Facebook của một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau: Số lần sử dụng Facebook [3;5] [6;8] [9;11] [12;14] [15;17] Số ngày 2 5 11 8 4 Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên? --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1n n u n *B. 101n nu . C. 9n nu D. 9nun Hướng dẫn giải Nhận xét: 1 1101u ; 2 2101u ; 3 3101u ; 4 4101u . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 2 2 21 . 3n n u n - = + Tìm số hạng 5.u A. 5 1 . 4u B. 5 17 . 12u *C. 5 7 . 4u D. 5 71 . 39u Hướng dẫn giải Ta có 2 52 2.517 534u Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1;2;4;6;8 . B. 1;3;6;9;12. *C. 1;3;7;11;15. D. 1;3;5;7;9 . Hướng dẫn giải Dãy số nu có tính chất 1nnuud thì được gọi là một cấp số cộng. Ta thấy dãy số: 1;3;7;11;15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng 4. Câu 4: Cho cấp số nhân ()nu với 11u và 22u . Công bội của cấp số nhân đã cho là A. 1 2q . *B. 2q . C. 2q . D. 1 2q . Hướng dẫn giải Ta có 2 21 1 2 .2. 1 u uuqq u Câu 5: Cho cấp số cộng nu có 11u có 11u và 23u . Giá trị của 3u bằng A. 6. B. 9. C. 4. *D. 5. Hướng dẫn giải Công sai 212duu=-= nên 325.uud=+= Câu 6: Cho cấp số nhân nu có 13u và 2q . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. 10511S . *B. 101023S . C. 101025S . D. 101025S . Hướng dẫn giải Ta có: 10 101 121 .3.1023 112 n q Su q . Câu 7: Tập xác định của hàm số 1 siny x là *A. D\0.¡ B. D\2,.kk¡¢ C. D\,.kk¡¢ D. D\0;.¡ Hướng dẫn giải Hàm số 1 siny x xác định khi và chỉ khi sin0x,.xkk¢ Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?