Nội dung text de so 1-HK2-TOAN 10-kntt.docx
Câu hỏi Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Trong các hình sau, hình nào minh họa đồ thị của một hàm số biểu diễn y theo x . A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 296xx là:1 A. \{3}ℝ . B. ℝ . C. (3;) . D. (;3) . Câu 3. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây 1:210xy và 2:36100xy . A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 4. Đường tròn 2210110xyx có bán kính bằng bao nhiêu? A. 6. B. 2. C. 36. D. 6 . Câu 5. 22 Elip():1 3625xy E có hai đỉnh thuộc trục Oy là: A. 12(25;0),(25;0)BB . B. 12(0;5),(0;5)BB . C. 12(5;0),(5;0)BB .
D. 12(5;0),(5;0)BB . Câu 6. Có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách là: A. 19. B. 240. C. 6. D. 8. Câu 7. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. 3 7C . B. 3 7A . C. 7! 3! . D. 7. Câu 8. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hội đồng đó? A. 200. B. 150. C. 160. D. 180. Câu 9. Khai triển nhị thức 5(2)ab thành tồng các đơn thức: A. 54322345510105aababababb . B. 543223451040808032aababababb . C. 5432234510408040aababababb . D. 543223451040808032aababababb . Câu 10. Số hạng chính giữa trong khai triển 4(52)xy là: A. 226xy . B. 2224xy . C. 2260xy . D. 22600xy . Câu 11. Gieo hai đồng tiền một lần. Xác định biến cố M : "Hai đồng tiền xuất hiện các mặt không giống nhau". A. {;}MNNSS . B. {;}MNSSN . C. {;}MNSNN .
D. {;}MSSNN . Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện là A. 1 6 . B. 5 6 . C. 1 2 . D. 1 3 . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho phương trình 22(3)1012xxxx . Khi đó: a) Điều kiện 1010x b) 3x là nghiệm của phương trình c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3 Câu 2. Một trường trung học phổ thông có 20 bạn học sinh tham dự tọa đàm về tháng Thanh niên do Quận Đoàn tổ chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế, khi đó: a) Có 6 20C cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên b) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên, có 6 14A cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai c) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ hai, có 6 8A cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba d) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ ba, có 2 6C cách sắp xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng Câu 3. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau a) 22 1 2516xy có tiêu cự bằng 6 b) 22925225xy có tiêu cự bằng 8 c) 22 1 2516xy có tiêu cự bằng 41 d) 224936xy có tiêu cự bằng 13 Câu 4. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để làm cán bộ lớp. Khi đó: a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách) b) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng: 5 33
c) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng: 133 1158 d) Xác suất của các biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng: 105 253 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có 6 BCcm . Điểm D nằm trên tia AB sao cho 3 ,8 DBcmDCcm (xem hình vẽ). Đặt ACx . Tính diện tích tam giác BCD (làm tròn kết quả đến hàng phân mười). Câu 2. Cho đường thẳng :3460xy và :1xy΄ . Tìm tọa độ điểm M thuộc ΄ sao cho khoảng cách từ M đến bằng 4 5 . Câu 3. Cho parabol ()P có tiêu điểm (1;0)F và đường thẳng :60dxm . Xác định m để parabol ()P và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 . Câu 5. Bác An gửi vào ngân hàng 200000000 đồng với lãi suất 7%/năm. Hãy ước tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm gửi ngân hàng. Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 2 số trong tập hợp {1;2;3;X ; 50}. Tính xác suất của biến cố sau: A : "Hai số được chọn là số chẵn"; PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a)