PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [12U5] LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH - HS.docx

Unit 5: THE WORLD OF WORK A-VOCABULARY: Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning 1. Shifts (noun) /ʃɪfts/ ca làm việc 2. Factory worker (noun) /ˈfæk.tər.i ˌwɜː.kər/ công nhân nhà máy 3. Primary school (noun) /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ trường tiểu học 4. Nine-to-five (adjective) /ˌnaɪn.tə ˈfaɪv/ công việc giờ hành chính 5. Accountant (noun) /əˈkaʊn.tənt/ kế toán viên 6. Regulations (noun) /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃənz/ quy định 7. Relationship (noun) /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ 8. Client (noun) /ˈklaɪ.ənt/ khách hàng 9. Go on a business trip (phrase) /ɡəʊ ɒn ə ˈbɪz.nɪs trɪp/ đi công tác 10. Work overtime (verb) /wɜːk ˈəʊ.və.taɪm/ làm thêm giờ 11. Follow in one’s footsteps (idiom) /ˈfɒl.əʊ ɪn wʌnz ˈfʊt.steps/ nối gót ai đó (theo nghề nghiệp của ai đó) 12. Challenging (adjective) /ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/ thách thức 13. Relevant (adjective) /ˈrel.ə.vənt/ liên quan, thích hợp 14. Bonus (noun) /ˈbəʊ.nəs/ tiền thưởng 15. Employ (verb) /ɪmˈplɔɪ/ thuê, tuyển dụng 16. Rewarding (adjective) /rɪˈwɔː.dɪŋ/ đáng làm, bổ ích 17. Repetitive (adjective) /rɪˈpet.ɪ.tɪv/ lặp đi lặp lại 18. Production target (noun) /prəˈdʌk.ʃən ˈtɑː.ɡɪt/ mục tiêu sản xuất
19. Performance goal (noun) /pəˈfɔː.məns ɡəʊl/ mục tiêu hiệu suất 20. Apply for (verb) /əˈplaɪ fɔːr/ xin (việc) 21. Qualification (noun) /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ trình độ chuyên môn 22. Babysitter (noun) /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/ người trông trẻ 23. Vacancy (noun) /ˈveɪ.kən.si/ vị trí trống, công việc còn trống 24. Flexible (adjective) /ˈflek.sə.bəl/ linh hoạt 25. Review (verb) /rɪˈvjuː/ xem xét, xem trước 26. Charity (noun) /ˈtʃær.ɪ.ti/ từ thiện 27. Donation (noun) /dəʊˈneɪ.ʃən/ sự quyên góp, tiền quyên góp 28. Be willing to (phrase) /biː ˈwɪl.ɪŋ tuː/ sẵn sàng làm gì 29. Unpaid (adjective) /ʌnˈpeɪd/ không được trả lương 30. Well-paid (adjective) /ˌwel ˈpeɪd/ được trả lương cao 31. On-the-job (adjective) /ɒn ðə dʒɒb/ tại chỗ làm 32. Require (verb) /rɪˈkwaɪər/ yêu cầu 33. Wage (noun) /weɪdʒ/ tiền lương 34. Employee (noun) /ɪmˈplɔɪ.iː/ nhân viên 35. Employer (noun) /ɪmˈplɔɪ.ər/ người sử dụng lao động 36. Supervise (verb) /ˈsuː.pə.vaɪz/ giám sát 37. Check attendance (verb) /tʃek əˈten.dəns/ kiểm tra sự có mặt 38. Casual (adjective) /ˈkæʒ.u.əl/ không chính thức, tạm thời 39. Candidate (noun) /ˈkæn.dɪ.dət/ ứng viên 40. Reliable (adjective) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin cậy
41. Preferably (adverb) /ˈpref.ər.ə.bli/ tốt nhất là 42. Shop assistant (noun) /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ nhân viên bán hàng 43. Available (adjective) /əˈveɪ.lə.bəl/ có sẵn, rảnh 44. Interfere with (verb) /ˌɪn.təˈfɪər wɪð/ can thiệp vào 45. Order (noun) /ˈɔː.dər/ đơn đặt hàng 46. Bill (noun) /bɪl/ hóa đơn 47. Wait on table (verb) /weɪt ɒn ˈteɪ.bl/ phục vụ bàn 48. Part-time (adjective) /ˌpɑːt ˈtaɪm/ bán thời gian 49. Server (noun) /ˈsɜː.vər/ nhân viên phục vụ (nhà hàng) 50. Recipient (noun) /rɪˈsɪp.i.ənt/ người nhận 51. Applicant (noun) /ˈæp.lɪ.kənt/ người nộp đơn 52. Hospitality (noun) /ˌhɒs.pɪˈtæl.ə.ti/ ngành dịch vụ khách sạn, nhà hàng 53. Application (noun) /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ đơn xin việc 54. Overcrowded (adjective) /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/ quá đông đúc 55. Commuters (noun) /kəˈmjuː.tərz/ người đi lại hàng ngày (đi làm, đi học) B-GRAMMAR: SIMPLE, COMPOUND AND COMPLEX SENTENCES 1. Một câu đơn (a simple sentence) bao gồm một mệnh đề độc lập. Ví dụ: He doesn’t like that job. 2. Một câu ghép (a compound sentence) bao gồm hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập được nối với nhau bởi một liên từ kết hợp, liên từ tương quan hoặc một trạng từ liên kết. Liên từ kết hợp And Và She bought apples and oranges. Nor Cũng không He didn’t come, nor did he call.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.