Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 8_LỜI GIẢI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII Câu 1: Cho hình lập phương MNPQ M N P Q . ¢ ¢ ¢ ¢ có cạnh bằng a. a. Góc giữa hai đường thẳng MN và M P¢ ¢ bằng: A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . b. Gọi a là số đo góc giữa đường thẳng M P¢ và mặt phẳng MNPQ.Giá trị tana bằng: A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1 2 . c. Số đo của góc nhị diện N MM P , ,¢ bằng: A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . d. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng NQQ N¢ ¢ bằng: A. a. B. 2 a . C. a 2 . D. 2 a . Lời giải a) Có M'P' // MP Þ Góc giữa đường thẳng M P¢ ¢ và MN bằng góc giữa đường thẳng MP và MN là NMP = 45o => Chọn B b) Có ' MM MNPQ ^ => Góc giữa đường thẳng M P¢ và (MNPQ) là MPM ¢ 2 2 2 1 tan 2 2 MP MN NP a MM a MPM MP a = + = ¢ Þ = = = ¢ Chọn D c) MM MNPQ MM MN MM MP ¢ ¢ ^ ^ => ^ , ¢ Þ = NMP 45o
Lời giải a) SA ABC SA BC SA BC ^ Þ ^ Þ = , 90 o . b) SA ABC SC ABC SC AC SCA ^ Þ = = , , ΔSAC vuông tại A SCA SCA tan 3 60 SA a 3 AC a Þ = = = Þ = o Vậy SC ABC , 60 = o . c) SA ABC SA AB SA AC ^ Þ ^ ^ , Vậy BAC là góc nhị diện B SA C , , . VABC vuông tại C BAC BAC tan 3 60 BC a 3 AC a Þ = = = Þ = o . d) , 3 SA ABC SA BC AC BC d B SAC BC a ^ Þ ^ ^ Þ = = e) SA ABC SA AC AC BC ^ Þ ^ ^ , Þ = = d SA BC AC a , g) 2 1 1 3 3 2 2 2 ABC a S AC BC a a V = × = × = 2 3 3 1 1 3 3 3 3 2 2 S ABC ABC h SA a a a V S SA a × = = Þ = × × = × × = V