PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 20 - QUESTIONS.pdf

1 MODULE 20: QUESTIONS (Câu hỏi) 1. Câu hỏi Yes-No (Yes - No Questions) Câu hỏi Yes-No bắt đầu bằng một trợ động từ (do, be, have, modal verbs) hoặc động từ to be. Axiliary / Be + subject ...? Ex: Are you a student? ~ Yes, I am./ No, I am not. (Bạn có phải là sinh viên không? – Phải. /Không phải.) Did Peter go with you? ~ Yes, he did./ No, he didn’t. (Có phải Peter đã đi với bạn không? - Phải./ Không.) Has Mary come home yet? ~ Yes, she has./ No, she hasn’t. (Mary về nhà chưa? - Rồi./ Chưa.) 2. Câu hỏi WH (WH-Questions) Câu hỏi wh- bắt đầu bằng các nghi vấn từ (question words): who, whom, whose, where, when, which, what, why, how, how far, how long, how many, v.v. Question word + auxiliary / be + subject...? Ex: What is John doing? ~ He is reading. (John đang làm gì vậy?-Anh ấy đang đọc sách.) Why were you absent yesterday? ~ Because I was ill. (Tại sao hôm qua bạn vắng mặt? - Vì tôi bị bệnh.) How often do you go shopping? ~ Once a week. (Bao lâu bạn đi mua sắm một lần? - Mỗi tuần một lần.) Lưu ý: Khi đặt câu hỏi cho chủ từ, trật tự từ giống câu trần thuật. Ex: Who helped you with your work? (Ai giúp bạn làm việc?) What will happen next? (Chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo?) 3. Câu hỏi lựa chọn (OR-Questions) Câu hỏi lựa chọn bắt đầu bằng động từ to be hoặc trợ động từ (be, do, have, will, v.v) và có liên từ or. Ex: Are you a worker or a driver? ~ I am a driver. (Bạn là công nhân hay tài xế? ~ Tôi là tài xế.) Would you like coffee or tea? ~ I’d like coffee. (Bạn thích cà phê hay trà? ~ Tôi thích cà phê.) 4. Câu hỏi đuôi (Tag Questions) Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một trợ động từ (hoặc động từ be) và một đại từ nhân xưng. auxiliary verb (+ not) + pronoun? - Câu trần thuật xác định → câu hỏi đuôi phủ định - Câu trần thuật phủ định → câu hỏi đuôi xác định
2 Statement Tag question Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Negative (Phủ định) Affirmative (Khẳng định) Ex: John is at work, isn’t he? (John đang làm việc phải không?) You did not go to school yesterday, did you? (Hôm qua bạn không đi học phải không?) • Một số trường hợp ngoại lệ: Open the door, will you? (Vui lòng mở giúp tôi cánh cửa.) I am right, aren’t I? (Tôi đúng phải không?) Let’s go out, shall we? (Chúng ta đi chơi nhé?) MULTIPLE CHOICE Choose a, b, c, or d that best completes the sentence. 1. What _______ ? A. does your company produce B. your company produces C. does your company produces D. do your company produce 2. _______? - It is sunny. A. How is the weather like B. What does the weather like C. What is the weather like D. How does the weather like 3. _______ can we meet? - At three o’clock tomorrow. A. Why B. When C. What D. Whom 4. _______ glass is yours? - The empty one. A. How B. Which C. Whom D. Whose 5. _______? - It’s my father’s. A. Who is the car B. What is the car C. Whose car is it D. Which is the car 6. If you were me, _______? A. what would you do B. what you would do C. what do you would D. what would do you 7. _______ ? - I will have coffee. A. Will you have coffee B. What are you doing C. Would you like tea or coffee D. Would you like coffee 8. _______ ?-In a pool. A. Can you swim B. Where do you often go swimming C. Is Peter swimming D. How often do you go swimming 9. Did John go to work or to school? A. No, he didn’t B. Not yet C. To work D. Yes, he did 10. When does your class finish? - _______

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.