PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán - THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1.docx



d) Giả sử ô tô đó đi được 10 giây thì gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 240 /ams . Khi đó, quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc dừng hẳn là 625 m . Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh 1;2;0A , 2;1;2B , 0;3;4C . a) Tọa độ của véc tơ AB→ là 1;3;2 . b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 22 1;; 33G   . c) Tọa độ hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng Oxy là 0;0;2H . d) 23xABBC→→→ . Tọa độ của véc tơ 4;12;14x→ Câu 4. Trong một khu bảo tồn động vật hoang dã, người ta đang nghiên cứu 600 con vật, trong đó có 360 con báo đốm và 240 con sư tử. Sau khi thống kê, người ta thấy có 60% số báo đốm đã được tiêm phòng và 45% số sư tử đã được tiêm phòng. a) Chọn ra ngẫu nhiên một con vật trong số đó. Xác suất để chọn ra được một con sư tử đã được tiêm phòng là 0,4 . b) Số con báo đốm đã được tiêm phòng là 216 con. c) Số con sư tử chưa được tiêm phòng là 108 con. d) Chọn ra ngẫu nhiên một con vật trong số đó. Xác suất để chọn ra được một con vật chưa được tiêm phòng là 0,46 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Một bác tài xế thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau: Độ dài quãng đường (km) [50; 100) [100; 150) [150; 200) [200; 250) [250; 300) Số ngày 5 10 9 4 2  Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 2. Cho khối hộp chữ nhật .ABCDABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC . Biết rằng góc giữa đường thẳng MN và đường thẳng AA bằng 30 . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật (làm tròn đến hàng phần mười) Câu 3. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ độ Oxyz như hình vẽ với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1m . Tìm được tọa độ của vectơ ;;ABabcuuur , khi đó giá trị của ac
Câu 4. Một xí nghiệp mỗi ngày sản xuất ra 2000 sản phẩm trong đó có 39 sản phẩm lỗi. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai sản phẩm không hoàn lại để kiểm tra. Tính xác suất của biến cố: Sản phẩm lấy ra lần thứ hai bị lỗi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 5. Hai thành phố A và B cách nhau một con sông. Người ta xây dựng một cây cầu EF bắc qua sông biết rằng thành phố A cách con sông một khoảng là 5km và thành phố B cách con sông một khoảng là 7km (hình vẽ), biết 24HEKFkm và độ dài EF không đổi. Hỏi xây cây cầu cách thành phố B là bao nhiêu để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (đi theo đường AEFB) ? (kết quả làm tròn đến km) Câu 6. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên. Các tứ giác ,ABCDCDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có 3,5BEcm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol P có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng bao nhiêu đơn vị 3cm (kết quả làm tròn đến chữ số đầu tiên hàng thập phân)? …………………….Hết………………………………

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.