Nội dung text Đề số 02_KT Chương 1_Mệnh đề và tập hợp.pdf
Câu 3: Cho tập hợp S = 1;2;3;4;5;6 . Biết các tập con A B, của S thoả A B È = 1;2;3;4 ; A B Ç = 1;2 ; 3Ï A; 4Ï B có số phần tử lần lượt là x và y . Tính giá trị biểu thức x y + + 2 2025 . -------------- HẾT --------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Trong các khẳng định sau: 1. Các số nguyên dương đều lớn hơn 1. 2. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. 3. Hôm nay trời có mưa không? 4. Nếu P n n = + 2 3, với n là một số nguyên thì P n chia hết cho 5. Số mệnh đề là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Khẳng định 1. Là mệnh đề sai. Khẳng định 2. Là mệnh đề đúng. Khẳng định 3,4. Không là mệnh đề. Câu 2: Cho A a b c = , , . Kí hiệu nào sau đây sai? A. A A Î . B. a A Î . C. d A Ï . D. a b A ; Ì . Lời giải Chọn A Câu 3: Cho mệnh đề P: “ Nếu một tam giác có 2 góc có số đo bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”. Mệnh đề đảo của mệnh đề P là A. “ Nếu một tam giác có 2 góc có số đo bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều ”. B. “ Nếu một tam giác đều thì nó có 2 góc có số đo bằng nhau”. C. “ Nếu một tam giác là tam giác cân thì nó có 2 góc có số đo bằng nhau”. D. “ Nếu một tam giác cân thì nó có 2 góc có số đo bằng 0 60 ”. Lời giải Chọn C Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu A thì B ’’là mệnh đề “nếu B thì A” Câu 4: Mệnh đề “ Mọi số tự nhiên đều là số hữu tỉ” được viết lại là A. " Î Þ Î n n ¥ ¤. B. $ Î Þ Î n n ¥ ¤. C. " Î Û Î n n ¥ ¤. D. $ Î Û Î n n ¥ ¤ . Lời giải Chọn A Sử dụng kí hiệu để viết lại Câu 5: Mệnh đề A x x : " , 0" " Î 3 ¥ được hiểu là A. Số tự nhiên là số dương. B. Mọi số tự nhiên đều dương. C. Mọi số tự nhiên đều không âm. D. Số tự nhiên là số không âm. Lời giải Chọn C Mọi số tự nhiên đều không âm. Câu 6: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không quá 20 là A. 21. B. 20 . C. 22 . D. 19. Lời giải Chọn A