Nội dung text Bài 2_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 8 -CTST PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Lời giải 4 5 3 3 4 4 3 5 4 3 2 12 : 2 12 : 2 : : : 6 x y z x y z x x y y z z xyz = × × × = Ví dụ 7: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích 2 V 12x y = và chiều cao bằng 4y . Lời giải Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật: 2 2 2 12 : 4 12 : 4 : 3 dvdt x y y x y y x = × × = b) Chia đa thức cho đơn thức Quy tắc: Muốn chia một đa thức cho một đơn thức (trường hợp chia hết), ta chia từng hạng tử của đa thức cho đơn thức đó, rồi cộng các kết qủa tìm được với nhau. Ví dụ 8: Thực hiện các phép chia đa thức cho đơn thức sau: a) 2 7 2 : ab a a - ; b) 2 2 2 2 9 3 : 3 x y xy x y xy - + - . Lời giải a) 2 2 7 2 : 7 : 2 : 7 2 ab a a ab a a a b a - = - = - b) 2 2 2 2 9 3 : 3 x y xy x y xy - + - 2 2 2 2 1 9 : 3 : 3 3 : 3 3 3 = - - - + - = - + - é ù é ù é ù x y xy xy xy x y xy xy y x ë û ë û ë û Ví dụ 9: Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật có thể tích 2 2 V 6 4 = - x y xy và diện tích đáy S xy = 2 . Lời giải Chiều cao của hình hộp chữ nhật: 2 2 2 2 6 4 : 2 6 : 2 4 : 2 3 2 . x y xy xy x y xy xy xy x y - = - = - B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Cộng, trừ các đa thức 1. Phương pháp giải: Cộng (hay trừ) hai đa thức tức là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho bởi dấu "+" (hay dấu “-”). ▪ Với A,B,C là những đa thức tuỳ ý, ta có: A B C A B C A B C + + = + + = + + ▪ Nếu A B C - = thì A B C = + ; ngược lại, nếu A B C = + thì A B C - = 2. Ví dụ: Ví dụ 1: Tính a) x y x y + + - 2 3 ; b) 2 3 3 5 x y x y - - - ; c) 2 2 2 2 3 4 6 5 8 9 3 x y xy x y xy x - + + + - + - + + ; d) 2 2 2 2 4 2 6 3 9 12 6 xy xy x y xy xy - + - + - + . Lời giải a) x y x y x y x y x x y y x y + + - = + + - = + + - = - 2 ( 3 ) 2 3 ( ) (2 3 ) 2 .