Nội dung text 500 từ vựng HSK 1.pdf
TỪ VỰNG HSK1 9Cấp STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ 1 爱 ài (动) yêu, thích 我爱妈妈。 Tôi yêu mẹ. 2 爱好 àihào (名) sở thích 我的爱好是看书。 Sở thích của tôi là đọc sách. 3 八 bā (数) số 8 我有八个杯子。 Tôi có 8 cái cốc. 4 爸爸|爸 bàba|bà (名) bố, ba, cha 我爸爸是医生。 Bố tôi là bác sĩ. 5 吧 ba (语气) nào, nhé, chứ, đi (trợ từ) 我们明天去图书馆吧。 Ngày mai chúng ta đi thư viện nhé. 6 白 bái (形) trắng 她今天穿白裙子。 Hôm nay cô ấy mặc váy trắng. 7 白天 báitiān (名) ban ngày 我白天没有时间,晚上再去吧。 Buổi sáng tôi không có thời gian, để buổi tối đi nhé. 8 百 bǎi (数) một trăm 我们班有一百个学生 Lớp chúng tôi có 100 học sinh. 9 班 bān (名) lớp 你是哪个班的学生? Bạn là học sinh lớp nào thế? 10 半 bàn (数) một nửa 我只喝了半瓶水。 Tôi chỉ uống nửa chai nước. 11 半年 bàn nián (名) nửa năm 他已经来中国半年了。 Anh ấy đến Trung Quốc nửa năm rồi. 12 半天 bàn tiān (名) nửa ngày 我想了半天还没想出来。 Tôi nghĩ cả nửa ngày mà vẫn chưa nghĩ ra. 13 帮 bāng (动) giúp đỡ 能不能帮我买点儿东西? Có thể giúp tôi mua chút đồ được không? 14 帮忙 bāng//máng (动、名)giúp đỡ 你需要我帮忙吗? Bạn có cần tôi giúp gì không? 15 包 bāo (名、动)bao, cái túi; gói, bọc 手机在书包里。 Điện thoại ở trong túi xách (cặp sách). 16 包子 bāozi (名) bánh bao 这个包子很好吃。 Cái bánh bao này rất ngon. 17 杯 bēi (名) cốc, ly 请给我一杯水。 Làm ơn hãy lấy cho tôi một cốc nước. 18 杯子 bēizi (名) cốc, chén, ly 这个杯子真好看 Cái cốc này thật đẹp. 19 北 běi (名) bắc 你是北方人吗? Bạn là người miền Bắc à? 20 北边 běibiān (名) phía Bắc 超市在车站的北边。 Siêu thị nằm ở phía bắc của bến xe. 21 北京 Běijīng (名) Bắc Kinh 北京今天下雨吗? Hôm nay Bắc Kinh có mưa không? 22 本 běn (量) cuốn, quyển, tập 我想买一本书。 Tôi muốn mua một quyển sách 23 本子 běn zi (名) vở, cuốn vở 这个本子是我的。 Quyển vở này là của tôi. 24 比 bǐ (介) so, so với 他比我大一岁。 Anh ấy lớn hơn tôi một tuổi. 25 别 bié (副) đừng, không được 明天别迟到了。 Ngày mai đừng đến muộn nữa. 26 别的 biéde (代) cái khác 这件衣服还有别的颜色吗? Bộ quần áo này còn có màu khác không? 27 别人 bié·rén (名) người khác, người ta 这本词典是别人的,不是我的。 Quyển từ điển này là của người khác, không phải là của tôi. 28 病 bìng (名、动)bệnh 她说她病了,今天不能上课。 Cô ấy nói cô ấy bị ốm rồi, hôm nay không thể lên lớp. 29 病人 bìngrén (名) bệnh nhân 医院里有很多病人。 Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân. 30 不大 bú dà (形) nhỏ, không lớn 这个房间不大 Căn phòng này không lớn TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHINESE
66 地 de ( 助 ) biểu thị từ trước nó là trạng ngữ 他 高 兴 地 笑 。 Anh ấy cười một cách rất vui vẻ. 67 的 de ( 助 ) (biểu thị sự sở hữu) của 这 是 我 的 手 机 。 Đây là điện thoại của tôi.
68 等 děng (动) đợi, chờ 你等我一会儿。 Bạn đợi tôi một lúc. 69 地 dì (名) đất, lục địa; trái đất 地球是我们的家。 Trái đất là ngôi nhà của chúng ta. 70 地点 dìdiǎn (名) địa điểm, nơi chốn 那个地点很有名, 你去过了吗? Chỗ đó rất nổi tiếng, bạn đã đi chưa? 71 地方 dìfang (名) nơi, địa phương 这个地方有很多好吃的东西。 Nơi này có rất nhiều đồ ăn ngon. 72 地上 dìshang trên mặt đất 那孩子坐在地上玩游戏。 Đứa trẻ đó ngồi dưới đất chơi điện tử. 73 地图 dìtú (名) bản đồ 墙上有一张地图。 Trên tường có một tấm bản đồ. 74 弟弟| 弟 dìdi|dì (名) em trai 他是我的弟弟。 bạn ấy là em trai tôi. 75 第(第二)dì(dì-èr) thứ ... (số thứ tự) 我这次考了第二名。 Lần này tôi thi được hạng 2. 76 点 diǎn (量) ít, chút, hơi 今天有点热。 Hôm nay hơi nóng. 77 电 diàn (名) điện, pin. 我的手机没电了。 Điện thoại của tôi hết pin rồi. 78 电话 diànhuà (名) điện thoại 这是你的电话吗? Đây là điện thoại của bạn à? 79 电脑 diànnǎo (名) máy tính 我想买一台电脑。 Tôi muốn mua một cái máy tính. 80 电视 diànshì (名) truyền hình; TV 我在家里看电视。 Tôi ở nhà xem TV. 81 电视机 diànshìjī (名) (chiếc) TV 他房间里有电视机。 Trong phòng của anh ấy có TV. 82 电影 diànyǐng (名) điện ảnh, phim (nói chung) 这部电影很好看。 Bộ phim này rất hay. 83 电影院 diànyǐngyuàn (名) rạp chiếu phim 我带电影院门口等你。 Tôi đợi bạn ở cửa rạp chiếu phim. 84 东 dōng (名) đông 我在学校东门等你。 Tôi đợi bạn ở cửa Đông của Trường học. 85 东边 dōngbian (名) phía đông 图书馆在学校东边。 Thư viện ở phía đông của trường học. 86 东西 dōngxi (名) đồ đạc, đồ, vật 这是什么东西? Đây là cái gì vậy? 87 动 dòng (动) động, chạm 你不要动我的东西。 Bạn đừng có động vào đồ của tôi. 88 动作 dòngzuò (名、动)động tác, hoạt động 她表演的动作真迷人。 Động tác biểu diễn của cô ấy thật là thu hút. 89 都 dōu (副) đều 这些书我都看完了。 Những quyển sách này tôi đều đọc hết rồi. 90 读 dú (动) đọc 你在读什么书? Bạn đang đọc sách gì thế? 91 读书 dú//shū (动) đọc sách 我爷爷很喜欢读书。 Ông tôi rất thích đọc sách. 92 对 duì (形) đúng 你说得对。 Bạn nói đúng. 93 对不起 duìbuqǐ xin lỗi 对不起,我来晚了。 Xin lỗi, tôi đến muộn rồi. 94 多 duō 形)(代 Nhiều (đại từ nghi vấn) bao nhiêu 他有很多书。 你今年多大了? Anh ấy có rất nhiều sách. bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? 95 多少 duōshǎo (形) bao nhiêu 这件衣服多少钱? Bộ đồ này bao nhiêu tiền? 96 饿 è (形) đói 我饿了,我们去吃饭吧。 Tôi đói rồi, chúng ta đi ăn cơm đi. 97 儿子 érzi (名) con trai 我儿子今年三岁。 Năm nay con trai tôi 3 tuổi. 98 二 èr (数) số 2 今天是三月二号。 Hôm nay là ngày 2 tháng 3. 99 饭 fàn (名) cơm 你吃饭了吗? Bạn ăn cơm chưa? 100 饭店 fàndiàn (名) quán ăn/ nhà hàng 这饭店的菜很好吃。 Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon. 101 房间 fángjiān (名) căn phòng 他的房间很大。 Phòng của anh ấy rất to. Link bài viết: https://chinese.com.vn/tu-vung-hsk-1.html