PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 11 - CTST - Theo form 2025 - Đề 6.doc

1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 06 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 11 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Nhóm 52;54 có tần số là A. 45 . B. 5 . C. 20 . D. 15 . Câu 2: Phương trình tan3x có tập nghiệm là A. 2, 3kk   ℤ . B.  . C. , 3kk   ℤ . D. , 6kk   ℤ . Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây ĐÚNG? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung. Câu 4: Với *nℕ , cho dãy số nu xác định bởi hệ thức truy hồi 12u , 123nnuu . Giá trị của số hạng thứ 4 bằng A. 37 . B. 17 . C. 7 . D. 77 . Câu 5: Cho cấp số cộng nu thỏa mãn 134,10.uu Công sai của cấp số cộng bằng A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3. Câu 6: Cho cấp số nhân nu với công bội 1q . Đặt 12...nnSuuu . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 11 1 n n uq S q    . B. 111 1 n n uq S q     . C. 11nnSuq . D. 11 1nn uq S q    .
2 Câu 7: Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng): Số trung bình của mẫu số liệu là A. 22,5 . B. 25 . C. 25,5 . D. 27 . Câu 8: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là? A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh. Câu 9: Cho hình chóp .SABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. //MNABCD . B. //MNSAB . C. //MNSCD . D. //MNSBC . Câu 10: Cho mặt phẳng R cắt hai mặt phẳng song song ;PQ theo hai giao tuyến ,ab . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ab . B. //ab . C. a cắt b . D. a chéo b . Câu 11: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? A. 3 2 n    . B. 5 4 n     . C. 2 3 n    . D. 4 3 n     . Câu 12: Nếu hàm số fx thỏa mãn  1 lim3 x fx  thì  1 lim3 x fx  bằng A. 3 . B. 3 C. 9 . D. 6 . ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho phương trình lượng giác sin(5)cos(2) 33xx  , vậy:
3 a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình 5 sin(5)sin(2) 36xx  b) Nghiệm của phương trình là 2 147 2 183 xk xk          c) Trên [0;] phương trình có 4 nghiệm d) Tổng các nghiệm của phương trình trên [0;] bằng 47 18  . Câu 14: Biết giới hạn 3 3 521 lim 2 nn a nn    . Khi đó: a) Giá trị a nhỏ hơn 0. b) xa là trục đối xứng của parabol 2():52Pyxx c) Phương trình lượng giác sinxa vô nghiệm d) Cho cấp số cộng nu với công sai 3d và 1ua , thì 36u Câu 15: Tìm được các giới hạn sau: a) 3 0 lim5422 x xx  ; b) 2 1 233 lim 414x xx x    ; c) 2 5 215 lim 5x xx x    d) 2 2 4 345 lim 44x xx xx    . Câu 16: Cho hình chóp .SABCD . Gọi ,,,ABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh ,,,SASBSCSD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) đường thẳng AB song song với AB b) đường thẳng CD song song với AB c) đường thẳng CD song song với AB d) đường thẳng SC song song với AB
4 ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang với //ADBC và 3ADBC . Gọi O là giao điểm của AC và BD ; I là điểm thuộc đoạn SC sao cho CI x CS . Tìm x để OI//SAD . Câu 18: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên biến đổi theo một hàm số thời gian (tính theo ngày) là 23()45gttt (người). Tốc độ trung bình gia tăng người bệnh giữa hai thời điểm 1t , 2t là 21 21 tb gtgt V tt    . Tính 10 ()(10) lim 10t gtg t   và cho biết ý nghĩa của kết quả tìm được. Câu 19: Cho  1 10 lim5 1x fx x    . Giới hạn  110lim 1493x fx xfx   bằng Câu 20: Cho các số thực , , abc thỏa mãn 482abb+>+ và 1abc++<- . Khi đó số nghiệm thực phân biệt của phương trình 320xaxbxc+++= bằng Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi ,IJ lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm K sao cho 2BKKD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng IJK . Tính tỉ số FA FD Câu 22: Cho tứ diện ABCD , biết tam giác BCD có diện tích bằng 16. Mặt phẳng P đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng BCD cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.