Nội dung text iSW8 Unit 3 Worksheet - HS.docx
16. prevent trường bằng cách tái chế và sử dụng lại rác thải. 17. protect /prəˈtekt/ v Bảo vệ We should protect the environment by reducing pollution and conserving resources. Chúng ta nên bảo vệ mội trường bằng cách giảm ô nhiễm và bảo vệ nguồn tài nguyên. 18. soil /sɔɪl/ n Đất Recycling helps prevent soil erosion and reduces the risk of environmental pollution. Tái chế có thể giúp ngăn chặn sói mòn đất và giảm thiểu sự nguy hiểm của ô nhiễm môi trường. 19. tourism /ˈtʊərɪzəm/ n Du lịch Tourism plays an important role in the economy of many countries. Du lịch đóng một vài trò quan trọng trong nền kinh tế của rất nhiều quốc gia. 20. wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ n Hoang dã Protecting natural areas and reducing pollution helps preserve wildlife diversity. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và giảm thiểu ô nhiễm giúp bảo tồn sự đa dạng của đời sống thiên nhiên hoang dã. 21. air conditioner /ˈeə kəndɪʃənə(r)/ n Điều hoà nhiệt độ Air conditioners help keep us cool indoors during hot weather. Điều hoà nhiệt độ có thể giúp làm mát không khí trong nhà trong suốt thời tiết nóng nực. / kliːn ʌp/ v Làm sạch, After the party, we need to clean