Nội dung text Chuyên đề 21. Khối nón.pdf
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023 Điện thoại: 0946798489 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 Lý thuyết – phương pháp chung MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức: Hình thành: Quay vuông SOM quanh trục SO , ta được mặt nón như hình bên với: h SO r OM . Đường cao: h SO . ( SO cũng được gọi là trục của hình nón). Bán kính đáy: r OA OB OM . Đường sinh: l SA SB SM . Góc ở đỉnh: ASB . Thiết diện qua trục: SAB cân tại S. Góc giữa đường sinh và mặt đáy: SAO SBO SMO . Chu vi đáy: p r 2 . Diện tích đáy: 2 đ S r . Thể tích: đ 1 1 2 . . . 3 3 V h S h r (liên tưởng đến thể tích khối chóp). Diện tích xung quanh: . xq S rl Diện tích toàn phần: 2 . S S S rl r tp xq đ Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. 1 3 rl . Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 28 . B. 14 . C. 14 3 . D. 98 3 . Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 20 . B. 20 3 C. 10 . D. 10 3 . Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 28 3 . B. 14 . C. 28 . D. 14 3 . Câu 5. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi l h r , , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh xq S của hình nón là: A. 1 2 3 xq S r h . B. xq S rl . C. xq S rh . D. 2 xq S rl . Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 2 2 5a . B. 2 5a . C. 2 2a . D. 2 5a . Chuyên đề 21 KHỐI NÓN h l l l r O B S M