PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TEST 9 (FULL).pdf

GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 1 of 58 TEST 9 – PART 1 1 W-Am (A) He's standing on a rug. Anh ấy đang đứng trên một tấm thảm. (B) He's turning a doorknob. Anh ấy đang xoay tay nắm cửa. (C) He's climbing a ladder. Anh ấy đang leo lên một cái thang. (D) He's painting a wall. Anh ấy đang sơn một bức tường. 4 M-Cn (A) Some employees are washing some windows. Một số nhân viên đang lau cửa sổ. (B) A shopper is carrying a package. Một người mua hàng đang mang một gói hàng. (C) Some shopping carts have been lined up in a row. Một số xe đẩy hàng đã được xếp thành một hàng. (D) Some products have fallen on the ground. Một số sản phẩm đã rơi xuống đất. 2 M-Au (A) Some shirts have been hung on a clothing rack. Một số áo sơ mi đã được treo trên giá treo quần áo. (B) A light fixture is attached to a column. Một đèn chiếu sáng được gắn vào một cột. (C) Some boxes of clothing have been set on the floor. Một số hộp quần áo đã được đặt trên sàn. (D) Some merchandise is on display in a store. 5 W-Am (A) Snow is being cleared away. Tuyết đang được dọn sạch. (B) Bricks are being arranged on a walkway. Những viên gạch đang được đặt trên lối đi. (C) Tree branches are being trimmed. Cành cây đang được cắt tỉa. (D) A shovel is leaning against a flowerpot. Một cái xẻng đang tựa vào một chậu hoa.
GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 2 of 58 Một số hàng hóa được trưng bày trong cửa hàng. 3 W-Br (A) The woman is putting some papers into a file folder. Người phụ nữ đang đặt một số giấy tờ vào một cặp hồ sơ. (B) The woman is typing on a keyboard. Người phụ nữ đang gõ bàn phím. (C) The woman is seated in front of a computer. Người phụ nữ đang ngồi trước máy tính. (D) The woman is holding a cup. Người phụ nữ đang cầm một chiếc cốc. 6 W-Br (A) A potted plant is hanging above a window. Một chậu cây treo phía trên cửa sổ. (B) There is a lamppost in front of a building. Có một cột đèn ở phía trước một tòa nhà. (C) Some chairs have been arranged in a line. Một số ghế đã được sắp xếp thành một hàng. (D) Some bricks have been piled on a patio. Một số viên gạch đã được chất trên sân. TEST 9 – PART 2 CÂU HỎI WHO = AI, NGƯỜI NÀO 7 M-Au Who's covering for Ms. Hamada? W-Am (A) Yes, it may rain later. (B) No, I have enough. (C) Her assistant. 7 M-Au Ai đang hỗ trợ cho cô Hamada? W-Am (A) Vâng, sau này trời có thể mưa. (B) Không, tôi có đủ rồi. (C) Trợ lý của cô ấy. CÂU HỎI WHERE = NƠI CHỐN, NƠI NÀO 8 M-Cn Where is the fashion seminar? W-Br (A) It's in room 235. (B) No, the black one. (C) Just some blouses. 8 M-Cn Hội thảo thời trang ở đâu? W-Br (A) Nó ở phòng 235. (B) Không, cái màu đen. (C) Chỉ một số áo cánh thôi. CÂU HỎI WHY = LÝ DO 9 M-Au Why do we have to put on safety goggles? W-Am (A) No, the door on your left. (B) Because of safety regulations. (C) A hat and a scarf. Due to/ Because of/Owing to/ In light of/ In view of / On account of + N/N.phr/Gerund (prep.) chỉ lý do 9 M-Au Tại sao chúng ta phải đeo kính bảo hộ? W-Am (A) Không, cánh cửa bên trái bạn. (B) Vì các quy định an toàn. (C) Một chiếc mũ và một chiếc khăn quàng cổ. CÂU HỎI WHAT = CÁI GÌ, ĐIỀU GÌ 10 W-Br What did you do for Mr. Sugiyama's retirement party? 10 W-Br Bạn đã làm gì cho bữa tiệc nghỉ hưu của ông Sugiyama? M-Au (A) Tôi đã giúp trang trí phòng.
GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 3 of 58 M-Au (A) I helped decorate the room. (B) He's not tired. (C) Try the file cabinet. (B) Anh ấy không mệt. (C) Hãy thử tủ hồ sơ. CÂU HỎI GIÁN TIẾP (CAN) 11 M-Au Can I take another bottle of water? W-Am (A) If there are any left. (B) An old refrigerator. (C) No, the clock is fast. 11 M-Au Tôi có thể lấy thêm chai nước nữa được không? W-Am (A) Nếu còn dư bất cứ chai nào. (B) Một chiếc tủ lạnh cũ. (C) Không, đồng hồ chạy nhanh. 12 M-Au Isn't this the last train out? W-Br (A) A round-trip ticket to New York. (B) The office next door. (C) No, there's one more. 12 M-Au Đây không phải là chuyến tàu cuối cùng sao? W-Br (A) Một vé khứ hồi tới New York. (B) Văn phòng bên cạnh. (C) Không, còn một chuyến nữa. CÂU HỎI WHAT = CÁI GÌ, ĐIỀU GÌ 13 W-Br What was the highlight of your visit to the city this weekend? M-Cn (A) Definitely the art museum! (B) Sorry, I already have plans. (C) Yes, the guidebook was helpful. 13 W-Br Điểm nổi bật của chuyến thăm thành phố của bạn vào cuối tuần này là gì? M-Cn (A) Chắc chắn là bảo tàng nghệ thuật! (B) Xin lỗi, tôi đã có kế hoạch rồi. (C) Vâng, sách hướng dẫn rất hữu ích. CÂU HỎI WHEN = KHI NÀO (CHỈ THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM) 14 W-Am When was that news story about the merger published? M-Cn (A) A few weeks ago. (B) A reporter from the Springfield News. (C) No, I think that's the right address. 14 W-Am Khi nào thì tin tức nói về việc sáp nhập được đăng? M-Cn (A) Một vài tuần trước. (B) Một phóng viên của tờ Springfield News. (C) Không, tôi nghĩ đó là địa chỉ đúng. 15 W-Br We need to install a security system at the office. M-Cn (A) It's a new ID badge. (B) Yes, I think that's a good idea. (C) I bought some lightbulbs. 15 W-Br Chúng tôi cần lắp đặt hệ thống an ninh tại văn phòng. M-Cn (A) Đó là huy hiệu ID mới. (B) Vâng, tôi nghĩ đó là một ý tưởng hay. (C) Tôi đã mua một số bóng đèn. CÂU HỎI WHERE = NƠI CHỐN, NƠI NÀO 16 W-Am Where are the job fairs being held? M-Cn (A) I'll take seven of them. (B) There's a list in the folder. (C) OK, I can drive. 16 W-Am Hội chợ việc làm được tổ chức ở đâu? M-Cn (A) Tôi sẽ lấy bảy cái. (B) Có một danh sách trong thư mục tài liệu. (C) Được rồi, tôi có thể lái xe. CÂU HỎI WHEN = KHI NÀO (CHỈ THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM) 17 M-Cn When can we use the new color printer? W-Br (A) This afternoon. (B) OK, that's good to hear. (C) Sure, I can take a photograph. 17 M-Cn Khi nào chúng ta có thể sử dụng máy in màu mới? W-Br (A) Chiều nay. (B) Ok, thật vui vì nghe điều đó (C) Chắc chắn rồi, tôi có thể chụp ảnh. 18 M-Au Could you order some more paper plates? W-Am (A) Thanks for the invitation. (B) He got a job at the restaurant. 18 M-Au Bạn có thể đặt thêm vài cái đĩa giấy được không? W-Am (A) Cảm ơn vì lời mời.
GIẢI THÍCH CHI TIẾT ETS 2024 (TEST 1-10) Collected by NtbNhung Page 4 of 58 (C) We have enough for three months. (B) Anh ấy có việc làm ở nhà hàng. (C) Chúng ta có đủ cho ba tháng. 19 M-Cn Should I pick up the food order for Ms. Santos? W-Br (A) Let's meet next week. (B) Yes, if you have the time. (C) I don't cook with vegetable oil. 19 M-Cn Tôi có nên nhận đơn hàng đồ ăn cho cô Santos không? W-Br (A) Chúng ta hãy gặp nhau vào tuần tới. (B) Vâng, nếu bạn có thời gian. (C) Tôi không nấu ăn bằng dầu thực vật. CÂU HỎI WHY = LÝ DO 20 W-Am Why don't you distribute this flyer around the office? M-Cn (A) Sure-that's a great idea. (B) Our flight's been canceled. (C) I'll take the elevator. 20 W-Am Tại sao bạn không phân phát tờ rơi này khắp văn phòng? M-Cn (A) Chắc chắn rồi-đó là một ý tưởng tuyệt vời. (B) Chuyến bay của chúng tôi bị hủy. (C) Tôi sẽ đi thang máy. CÂU HỎI TẦN SUẤT: HOW OFTEN 21 M-Cn How often do you go to concerts? W-Br (A) I ride my bicycle to work every day. (B) No, he's not a professional musician. (C) I don't have a lot of free time. 21 M-Cn Bạn có thường xuyên đi xem hòa nhạc không? W-Br (A) Tôi đạp xe đi làm hàng ngày. (B) Không, anh ấy không phải là nhạc sĩ chuyên nghiệp. (C) Tôi không có nhiều thời gian rảnh. 22 W-Am Do you want me to fix the printer in your office? M-Cn (A) An official document. (B) Yes, that would be helpful. (C) I printed it on both sides. 22 W-Am Bạn có muốn tôi sửa máy in ở văn phòng của bạn không? M-Cn (A) Một tài liệu chính thức. (B) Vâng, điều đó sẽ hữu ích. (C) Tôi đã in nó trên cả hai mặt. 23 M-Au Will the company's warehouse be built in the city or farther out? W-Am (A) It'll be in the city. (B) Yes, he's wearing a red sweater. (C) Two square kilometers. 23 M-Au Kho hàng của công ty sẽ được xây dựng trong thành phố hay xa hơn? W-Am (A) Nó sẽ ở trong thành phố. (B) Vâng, anh ấy đang mặc áo len màu đỏ. (C) Hai kilômét vuông. 24 M-Cn The taxi has finally arrived. W-Am (A) Oh, did it get stuck in traffic? (B) Thanks, but I already have some. (C) It's their final offer. 24 M-Cn Chiếc taxi cuối cùng đã đến. W-Am (A) Ồ, nó bị kẹt xe à? (B) Cảm ơn, nhưng tôi đã có một ít rồi. (C) Đây là lời đề nghị cuối cùng của họ. CÂU HỎI CÁCH THỨC = HOW CAN 25 M-Au How can we train all the new team members? W-Br (A) Yes, I worked on those. (B) It wasn't as long as we thought. (C) People like watching videos. 25 M-Au Làm thế nào chúng ta có thể đào tạo tất cả các thành viên mới trong nhóm? W-Br (A) Vâng, tôi đã làm việc đó. (B) Nó không lâu như chúng ta nghĩ đâu. (C) Mọi người thích xem video. 26 M-Au The party is supposed to start at six P.M., right? W-Am (A) I added her name to the guest list. (B) No, the invitation said seven. (C) Because the party decorations were expensive. 26 M-Au Bữa tiệc dự kiến bắt đầu lúc 6 giờ tối phải không? W-Am (A) Tôi đã thêm tên cô ấy vào danh sách khách mời. (B) Không, thư mời ghi là bảy. (C) Bởi vì đồ trang trí bữa tiệc rất đắt tiền. 27 M-Cn Does the manager want us to pick up the 27 M-Cn Người quản lý muốn chúng ta đến lấy hàng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.