PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DE 8.docx


 Ôn tập kiểm tra Cuối kỳ 2 – Toán ➓- KNTT Trường THPT ……………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………….…………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Ghi Chú!  Họ và tên HS…………………………. 2 ĐỀ 08 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (12 câu) Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm (2;3);(3;1)AB là: A. 22 3 xt yt     . B. 12 23 xt yt     . C. 2 32 xt yt     . D. 3 12 xt yt     . Câu 2: Số nghiệm của phương trình 23972xxx là A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 3: Tổ Toán của một trường THPT có 9  giáo viên nam và 6 giáo viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một giáo viên trong tổ đi thi giáo viên dạy giỏi cấp trường? A. 15 . B. 54 . C. 9 . D. 6 . Câu 4: Cho đường thẳng 125 : 36 xt yt     . Điểm nào sau đây nằm trên  ? A. 12;0 . B. 7;5 . C. 20;9 . D. 13;33 . Câu 5: Cho đường thẳng  có phương trình 2680xy , biết đường thẳng d vuông góc với đường thẳng  . Đâu là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. (3;1)dn→ . B. (2;6)dn→ . C. (6;2)dn→ . D. (1;3)dn→ . Câu 6: Nghiệm của tam thức bậc hai 29fxx là A. 3x . B. 3 3 x x     . C. 0 9 x x     . D. 3x . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? A. 22 1 98 xy  . B. 1 98 xy  . C. 22 1 91 xy  . D. 22 1 23 xy  .
 Ôn tập kiểm tra Cuối kỳ 2 – Toán ➓- KNTT Trường THPT ……………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………….…………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Ghi Chú!  Họ và tên HS…………………………. 3 Câu 8: Trong một lớp có 18 bạn nam và 12 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn trong đó có một nam và một nữ? A. 108 . B. 6 . C. 216 . D. 30 . Câu 9: Trục đối xứng của parabol 2253yxx là đường thẳng A. 5 4x . B. 5 4x . C. 5 2x . D. 5 2x . Câu 10: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0, 4. B. 0, 5. C. 0, 2. D. 0, 3. Câu 11: Cho hàm số 2yfxaxbxc có đồ thị như hình vẽ. Đặt 24bac , tìm dấu của a và  A. 0a , 0 . B. 0a , , 0 . C. 0a , 0 . D. 0a , 0 . Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số 1 1 4yx x  . A. 1;\4 . B. 1;\4 . C. 4; . D. 1; . PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 4 viên bi, khi đó: a) Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có: 300 cách. b) Chọn 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng có: 120 cách. c) Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có: 180 cách. d) Có 600 cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu. Câu 2: Cho đường gấp khúc sau đây:
 Ôn tập kiểm tra Cuối kỳ 2 – Toán ➓- KNTT Trường THPT ……………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………….…………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Ghi Chú!  Họ và tên HS…………………………. 4 Khi đó: a) Đường gấp khúc này là đồ thị của một hàm số (giả sử là hàm ())yfx b) (2)500f . c) Điểm có tung độ 200 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 7 d) Điểm có tung độ 500 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 5 Câu 3: Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối ,10A học sinh khối B và 5 học sinh khối C , cần chọn ra 15 học sinh, khi đó: a) Số cách chọn để học sinh mỗi khối là bằng nhau là 252252 b) Số cách chọn để có 2 học sinh khối ,13C học sinh khối B hoặc khối A : có 213 515CC cách. c) Số cách chọn để có 2 học sinh khối ,10C học sinh khối B và 3 học sinh khối A có 2103 51015CCC cách. d) Số cách chọn để có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C là 51861950 Câu 4: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau a) Hàm số ||yx có tập giá trị là [2;)T . b) Hàm số 223yx có tập giá trị là (;3]T c) Hàm số 212 3 93yxx có tập giá trị là [3;)T d) Hàm số 2 1 1    x y xx có tập giá trị là 1 ;1 3    T

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.