PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 60. BAI 12 -CD- Muối.docx


DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - THẦY DƯƠNG THÀNH TÍNH TRIỂN KHAI Giáo viên thực hiện: Trần Minh Phúc Trang 2 Oxide base + acid Muối + H 2 O  Dung dịch acid và base: Base + Acid Muối + H 2 O  Kim loại và acid: Kim loại M + Acid (HCl, H 2 SO 4 loãng ) Muối + H 2  Muối tác dụng với muối khác: Muối A+ Muối B Muối C + Muối D B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Câu 1. [CD – SGK trang 63]: Cho biết các muối: Na 3 PO 4 , MgCl 2 , CaCO 3 , CuSO 4 , KNO 3  tương ứng với acid nào trong số các acid sau: HCl, H 2 SO 4 , H 3 PO 4 , HNO 3 , H 2 CO 3 . Hướng dẫn giải Muối Na 3 PO 4 MgCl 2 CaCO 3 CuSO 4 KNO 3 Acid tương ứng H 3 PO 4 HCl H 2 CO 3 H 2 SO 4 HNO 3 Câu 2. [CD – SGK trang 63]: Gọi tên các muối sau: KCl, ZnSO 4 , MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 . Hướng dẫn giải Công thức hóa học Tên gọi KCl Potassium chloride ZnSO 4 Zinc sulfate MgCO 3 Magnesium carbonate Ca 3 (PO 4 ) 2 Calcium phosphate Cu(NO 3 ) 2 Copper(II) nitrate Al 2 (SO 4 ) 3 Aluminium sulfate Câu 3. [CD – SGK trang 64]: Sử dụng bảng tính tan, cho biết muối nào sau đây tan được trong nước: K 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 , KCl, CaCl 2 , BaCO 3 , MgSO 4 Hướng dẫn giải Các muối tan trong nước là: K 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 , KCl, CaCl 2 , MgSO 4 Câu 4. [CD – SGK trang 64]: Dung dịch CuSO 4  có màu xanh lam, dung dịch ZnSO 4  không màu. Viết phương trình hoá học xảy ra khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO 4 , dự đoán sự thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên. Hướng dẫn giải - Phương trình hoá học xảy ra: Zn + CuSO 4 → ZnSO 4  + Cu. - Dự đoán sự thay đổi màu của dung dịch: Dung dịch nhạt màu dần đến mất màu. Câu 5. [CD – SGK trang 64]: Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .

DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - THẦY DƯƠNG THÀNH TÍNH TRIỂN KHAI Giáo viên thực hiện: Trần Minh Phúc Trang 4 (1)(2)(3)42 2CuO CuSO CuCl CuOH Hướng dẫn giải Các phương trình hoá học theo sơ đồ:    2442 4242 22 1 CuO HSO CuSO HO. 2 CuSO BaCl BaSO CuCl. 3 CuCl 2NaOH CuOH 2NaCl.    Câu 11. [CD – SGK trang 67]: Viết ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na 2 SO 4 từ NaOH. Hướng dẫn giải Ba phương trình hoá học khác nhau để tạo ra Na 2 SO 4 từ NaOH là:    3242 24242 4242 1 2NaOH SO NaSO HO. 2 2NaOH HSO NaSO 2HO. 3 2NaOH CuSO NaSO CuOH.    Câu 12. [CD – SGK trang 67]: Viết ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl 2 . Hướng dẫn giải Ba phương trình hoá học khác nhau để điều chế CuCl 2 :    22 222 4224 1 CuO 2HCl CuCl HO. 2 CuOH 2HCl CuCl 2HO. 3 CuSO BaCl CuCl BaSO.    Câu 13. [CD – SGK trang 67]: Muối Al 2 (SO 4 ) 3 được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước,… Tính khối lượng Al 2 (SO 4 ) 3 tạo thành khi cho 51 kg Al 2 O 3 tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 . Đổi 51 kg = 51 000 gam. 23AlO 51000 n500 (mol) 102 Phương trình hoá học: 2324242 3AlO 3HSO AlSO 3HO Theo phương trình hóa học có: 24323Al(SO)AlOnn500 (mol) Khối lượng Al 2 (SO 4 ) 3 tạo thành là: m = 500 × [27 × 2 + (32 + 16 × 4) × 3] = 171 000 gam = 171 kg. C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC (KHÔNG CÓ) D. SOẠN 5 CÂU TỰ LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ ỨNG DỤNG THỰC TẾ HOẶC HÌNH ẢNH, PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC) Câu 1: Gọi tên các muối sau: NaF, CuCl 2 , CaSO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 , KHSO 4 Hướng dẫn giải NaF: sodium fluoride 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.