PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 10_Kiểm tra CK1_Đề bài_Toán 11_CTST.pdf

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số (un ) xác định bởi 3 5, * n u n n = +   , số hạng 4 u bằng A. 20 . B. 14. C. 11 D. 17 . Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 4;9;14;19;24 . B. 9;7;5;3;1;0 . C. 1 2 3 4 5 ;;;; 2 5 7 9 12 . D. 0;1;2; 3;7 − . Câu 3: Cho dãy số 1 1 3 ;0; ; 1; 2 2 2 − − − là cấp số cộng với A. Số hạng đầu tiên là 1 2 và công sai là 1 2 . B. Số hạng đầu tiên là 1 2 và công sai là 1 2 − . C. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 2 . D. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 2 − . Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? A. ( 1) n n u n = − . B. 2 n u n = . C. 2 n n u = . D. 3 n n n u = . Câu 5: Xác định x để 3 số 2 1; ; 2 1 x x x − + theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. 1 . 3 x =  B. x =  3. C. 1 . 3 x =  D. Không có giá trị nào của x . Câu 6: 1 lim 5 3 n + bằng A. 0 . B. 1 3 . C. + . D. 1 5 . Câu 7: Giá trị của ( ) 2 1 lim 2 3 1 x x x → − + bằng A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . Câu 8: Hàm số nào sau đây liên tục tại x 1 : A. 2 1 1 x x f x x . B. 2 2 2 1 x x f x x . C. 2 1 x x x f x . D. 1 x 1 x x f . Câu 9: Cho hình chóp S ABCD . , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM MC = 3 , N là giao điểm của SD và (MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai đường thẳng: ĐỀ THỬ SỨC 10
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung. Câu 10: Cho mặt phẳng ( ) và đường thẳng d  ( ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu d / /( ) thì trong ( ) tồn tại đường thẳng  sao cho  // d . B. Nếu d / /( ) và b  ( ) thì b d // . C. Nếu d A  = ( ) và d  ( ) thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. D. Nếu d c c / / ;  ( ) thì d / /( ). Câu 11: Số a thoả mãn có 75% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 25% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là A. số trung bình. B. trung vị. C. tứ phân vị thứ nhất. D. tứ phân vị thứ ba. Câu 12: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15 Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho dãy số (un ) , biết 1 1 1 3 n n u u u +  = −   = + với n 1. a) Bốn số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là −1;2;5;8; b) Số hạng thứ năm của dãy là 13 c) Công thức số hạng tổng quát của dãy số là: 2 3 n u n = − . d) 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho. Câu 2: Nhà anh Bình có một hồ hình chữ nhật rộng 10 hecta và có độ sâu trung bình 1,5m . Trong hồ có chứa 3 5000 m nước ngọt. Để nuôi tôm, anh Bình bơm nước biển có nồng độ muối là 30 gam/lít vào hồ với tốc độ 3 10 m /phút. Theo nghiên cứu, đánh giá, độ mặn đo bằng các máy kiểm tra nước thích hợp trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng nằm trong khoảng từ 2 - 40‰. Tôm sống và phát triển tốt nhất với chỉ số từ 10 - 25‰. a) Sau t phút thì lượng muối trong hồ là 300 ( ) t kg b) Sau t phút, lượng nước trong hồ là ( ) 3 5000 10 + t m . c) Nồng độ muối của nước trong trong hồ tại thời điểm t phút kể từ khi bơm là ( ) ( ) 500 / 30 t C t g l t + = . d) Khi t đủ lớn thì nước trong hồ sẽ thích hợp để tôm phát triển. Câu 3: Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau: Cân nặng (kg) [4;6) [6;8) [8;10) [10;12) [12;14)
Số quả mít 6 12 19 9 4 a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm là 50. b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là x = 8,72 . c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là 4,80. d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là 23,04. Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA SC , . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? a) MN cắt mặt phẳng (SBD) b) SB cắt mặt phẳng (MCD) c) SD cắt mặt phẳng (MBC) d) BN cắt mặt phẳng (SAD) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho cấp số cộng (un ) có 4 8 12 16 u u u u + + + = 224. Hãy tính tổng của 19 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó Câu 2: Hàm Heaviside có dạng 0 khi 0 ( ) 1 khi 0 t H t t   =    thường được dùng để mô tả việc chuyển trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thời điểm t = 0 . Tính ( ) ( ) 0 0 lim lim t t H t H t → → − + + . Câu 3: Cho hàm số 3 2 5 2 khi 2 2 6 ( ) 4 1 khi 2 3 x x x x x f x mx x  − +    − − =   − =  . Tìm giá trị của tham số m để hàm số trên liên tục tại 0 x = 2 Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, cạnh bên BC = 5 , hai đáy AB CD = = 11, 7 . Mặt phẳng ( ) song song với ( ABCD) và cắt cạnh SO tại I sao cho 2 5 SO SI = . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) và hình chóp. Câu 5: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành, trên cạnh SA lấy điểm M sao cho MA MS = 2 . Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Một phép chiếu song song theo phương MO lên mặt phẳng ( ABCD) biến điểm S thành điểm N . Tỉ số CN CA bằng Câu 6: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9 Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn đến hàng đơn vị)
HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.