Nội dung text FG 12 - UNIT 2 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
3 17. burglar /ˈbɜːɡlə(r)/ (n) : kẻ trộm đêm 18. fingerprint /ˈfɪŋɡəprɪnt/ (n) : dấu tay 19. van /væn/ (n) : xe tải 20. evidence /ˈevɪdəns/ (n) : bằng chứng, chứng cớ 21. trouble /ˈtrʌbl/ (v) : làm phiền, quấy rầy 22. suspect /səˈspekt/ (v) : nghi ngờ, ngờ vực, hoài nghi => suspicion /səˈspɪʃn/ (n) : sự nghi ngờ => suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj) : nghi ngờ => suspiciously /səˈspɪʃəsli/ (adv) : dắng nghi ngờ, khả nghi LESSON 2D 1. confrontation /ˌkɒnfrʌnˈteɪʃn/ (n) : sự đương đầu, sự đối đầu => confrontational /ˌkɒnfrʌnˈteɪʃənl/ (adj) : đương đầu, đối đầu 2. exasperate /ɪɡˈzæspəreɪt/ /ɪɡˈzɑːspəreɪt/ (v) : làm trầm trọng hơn, làm bực tức, làm giận điên lên 3. assertive /əˈsɜːtɪv/ (adj) : xác nhận, khẳng định, quả quyết, tự tin 4. frustrate /frʌˈstreɪt/ (v) : làm thất vọng LESSON 2E 1. hang out with sb /hæŋ/ (phr.v) :đi chơi với ai 3. seek /siːk/ (v) : tìm, kiếm => seek – sought - sought 4. forum /ˈfɔːrəm/ (n) : diễn đàn * Preposition + noun phrases 1. not at all : không có gì 2. at first : đầu tiên 3. at last : cuối cùng 4. at once : ngay lập tức 5. at stake : bị đe dọa 6. by mistake : nhầm lẫn 7. by the time : khi, vào lúc 8. by accident : tình cờ, vô tình 9. for the time being : vào lúc này 10. for good : mãi mãi 11. for now : bây giờ thì 12. for one thing : trước hết => dùng để đưa ra một lý do về cái gì 13. in control : đang kiểm soát, đang điều hành