PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 10. ECOTOURISM.doc

1 UNIT 10. ECOTOURISM A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. artist (n) /ˈɑːtɪst/ nghệ nhân, nghệ sĩ 2. brochure (n) /ˈbrəʊʃə/ tờ quảng cáo 3. collection (n) /kəˈlekʃᵊn/ bộ sưu tập 4. community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng 5. craft (n) /krɑːft/ đồ thủ công 6. culture (n) /ˈkʌlʧə/ văn hoá 7. documentary (n) /ˌdɒkjəˈmentᵊri/ phim tài liệu 8. equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị 9. herb (n) /hɜːb/ thảo dược 10. impact (n/v) /ˈɪmpækt/ sự tác động/ tác động, ảnh hưởng 11. litter (n/v) /ˈlɪtə/ rác/ xả rác 12. scenery (n) /ˈsiːnəri/ phong cảnh 13. souvenir (n) /ˈsuːvənɪə/ quà lưu niệm 14. stalactite (n) /ˈstæləktaɪt/ nhũ đá (trong hang động) 15. suggestion (n) /səˈʤesʧᵊn/ gợi ý 16. trail (n) /treɪl/ đường mòn 17. traveller (n) /ˈtrævᵊlə/ du khách 18. wetsuit (n) /ˈwetsuːt/ đồ bơi giữ nhiệt 19. whale-watching (n) /weɪl/-/ˈwɒʧɪŋ/ xem cá voi 20. experience (v) /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm 21. damage (v) /ˈdæmɪʤ/ làm hư hại 22. dive (v) /daɪv/ lặn 23. follow (v) /ˈfɒləʊ/ đi theo 24. form (v) /fɔːm/ hình thành 25. explore (v) /ɪksˈplɔː/ khám phá 26. hunt (v) /hʌnt/ săn bắn 27. recommend (v) /ˌrekəˈmend/ gợi ý
2 28. reduce (v) /rɪˈdjuːs/ giảm bớt 29. stress (v) /stres/ nhấn mạnh 30. waste (v) /weɪst/ làm lãng phí 31. weave (v) /wiːv/ dệt 32. active (adj) /ˈæktɪv/ tích cực, chủ động 33. aware (adj) /əˈweə/ có nhận thức, ý thức được 34. eco-friendly (adj) /ˈiːkəʊ/-/ˈfrendli/ thân thiện với môi trường 35. environmentally- friendly (adj) /ɪnˌvaɪrᵊnˈmentᵊli/- /ˈfrendli/ thân thiện với môi trường 36. handmade (adj) /ˈhændˈmeɪd/ được làm thủ công 37. local (adj) /ˈləʊkᵊl/ thuộc địa phương 38. mass (adj) /mæs/ theo số đông 39. negative (adj) /ˈneɡətɪv/ tiêu cực 40. positive (adj) /ˈpɒzətɪv/ tích cực 41. responsible (adj) /rɪsˈpɒnsəbᵊl/ có trách nhiệm 42. smokeless (adj) /ˈsməʊkləs/ không khói 43. up-close (adv) /ʌp/-/kləʊs/ gần 44. well-known (adj) /wel/-/nəʊn/ nổi tiếng 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 45. give up (vp) /ɡɪv/ /ʌp/ bỏ cuộc 46. go on a trip (phrase) /ɡəʊ/ /ɒn/ /ə/ /trɪp/ thực hiện một chuyến đi 47. jump out of (vp) /ʤʌmp/ /aʊt/ /ɒv/ nhảy ra khỏi 48. leave behind (vp) /liːv/ /bɪˈhaɪnd/ bỏ lại phía sau 49. make a profit (phrase) /meɪk/ /ə/ /ˈprɒfɪt/ tạo ra lợi nhuận 50. run on fuel (phrase) /rʌn/ /ɒn/ /ˈfjuːəl/ chạy bằng nhiên liệu 51. carbon footprint (phrase) /ˈkɑːbᵊn/ /ˈfʊtprɪnt/ sự phát thải khí cacbon
3 52. coral reef (np) /ˈkɒrəl/ /riːf/ rạn san hô 53. cultural respect (adj-n) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ /rɪˈspekt/ sự tôn trọng văn hóa 54. field trip (np) /ˈfiːld trɪp/ chuyến đi thực tế 55. floating market (np) /ˈfləʊtɪŋ/ /ˈmɑːkɪt/ chợ nổi 56. host family (np) /həʊst/ /ˈfæmɪli/ gia đình người bản xứ 57. mass tourism (adj-n) /mæs/ /ˈtʊərɪzᵊm/ du lịch đại trà 58. national park (np) /ˈnæʃᵊnᵊl/ /pɑːk/ vườn quốc gia 59. open-top jeep (adj-n) /ˈəʊpᵊn/-/tɒp/ /ʤiːp/ xe jeep mui trần 60. research centre (np) /rɪˈsɜːʧ/ /ˈsentə/ trung tâm nghiên cứu 61. responsible tourism (adj-n) /rɪsˈpɒnsəbᵊl/ /ˈtʊərɪzᵊm/ du lịch có trách nhiệm 62. sustainable tourism (adj-n) /səsˈteɪnəbᵊl/ /ˈtʊərɪzᵊm/ du lịch bền vững 63. tourist attraction (np) /ˈtʊərɪst/ /əˈtrækʃᵊn/ điểm thu hút du lịch 64. tourist industry (np) /ˈtʊərɪst/ /ˈɪndəstri/ ngành công nghiệp du lịch 65. walking path (np) /ˈwɔːkɪŋ/ /pɑːθ/ con đường đi bộ 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 66. crowd (v) /kraʊd/ đổ về, kéo về 67. crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ đông đúc 68. ecotour (n) /ˈiː.kəʊˌtʊə/ chuyến du lịch sinh thái 69. ecotourism (n) /ˈiːkəʊˌtʊərɪzᵊm/ du lịch sinh thái 70. ecotourist (n) /ˈiːkəʊtʊərɪst/ người tham gia chuyến du lịch sinh thái 71. educate (v) /ˈeʤʊkeɪt/ giáo dục 72. educational (adj) /ˌeʤʊˈkeɪʃᵊnᵊl/ thuộc về giáo dục 73. environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường 74. environmental (adj) /ɪnˌvaɪrᵊnˈmentᵊl/ thuộc về môi trường
4 pack (v) /pæk/ đóng (đồ) 76. packaging (n) /ˈpækɪʤɪŋ/ bao bì 77. protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ 78. protection (n) /prəˈtekʃᵊn/ sự bảo vệ 79. tourism (n) /ˈtʊərɪzᵊm/ ngành du lịch 80. tourist (n) /ˈtʊərɪst/ du khách II. PRONUNCIATION Ngữ điệu (Intonation) trong tiếng Anh chính là sự lên xuống của giọng nói, giúp người nói truyền tải cảm xúc của mình. 1. QUY TẮC NGỮ ĐIỆU LÊN GIỌNG - Lên giọng ở cuối câu hỏi Yes/ No Ví dụ: Do you want to buy some souvenirs?  Are there any tourist attractions in your local area?  2. QUY TẮC NGỮ ĐIỆU XUỐNG GIỌNG - Xuống giọng cuối câu trần thuật Ví dụ: Littering is not good for the environment.  I often use public transport to reduce air pollution.  - Xuống giọng ở câu hỏi WH- Ví dụ: What will you bring on your trip tomorrow?  How can we help local businesses?  III. GRAMMAR 1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 VÀ 2 (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1,2) Câu điều kiện loại 1 (Conditional sentences Type 1) Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai IF + s + V-s/es, s + WILL / SHALL + V Ví dụ: If we do not litter on the street, it will be clean. Nếu chúng ta không vứt rác ra phố, nó sẽ sạch sẽ. If tourists are careful not to damage nature, they will help protect the environment. Nếu du khách cẩn thận để không làm tổn hại đến thiên nhiên, họ sẽ giúp bảo vệ môi trường. If visitors bring reusable items, they will reduce waste during their trip. Nếu du khách mang theo đồ dùng có thể tái sử dụng, họ sẽ giảm lượng rác thải trong chuyến đi của mình. Câu điều kiện loại 2 (Conditional sentences Type 2) Diễn tả một điều kiện không có thực trong hiện tại hoặc tương lai IF + S + V-ed, S + WOULD + V Ví dụ: If we protected the river, it would not be polluted now. Nếu chúng ta bảo vệ dòng sông, nó sẽ không ô nhiễm như bây giờ. If people didn’t leave trash behind, the beauty of natural sites would be preserved. Nếu mọi người không để lại rác, vẻ đẹp của các cảnh quan thiên nhiên sẽ được bảo tồn. If travelers chose eco-friendly activities, they would help keep the environment clean. Nếu những người du lịch chọn những hoạt động thân thiện với môi trường, họ sẽ giúp môi trường sạch sẽ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.