PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG-HS.pdf



Hóa học 10 – Chương 6: Tốc độ phản ứng 3 * Ví dụ 1: Cánh diều Cho phản ứng phân hủy N2O5 : 2N2O5(g)  4NO2(g) + O2(g) Nồng độ của mỗi chất trong phản ứng trên tại thời điểm t1 = 0, t2 = 100s được cho trong bảng sau: Nồng độ (M) Thời gian N O2 5 C NO2 C O2 C t1 = 0 s 0,0200 0 0 t2 = 100 s 0,0169 0,0062 0,0016 Tính độ tính theo N2O5 được tính như sau: N O2 5 tb 1 C v 2 t     1 (0,0169 0,0200) 5 1 1,55.10 M.s 2 100       Tính độ tính theo NO2 được tính như sau: NO2 tb 1 C v 4 t    1 (0,0062 0) 5 1 1,55.10 M.s 4 100      * Ví dụ 2: Chân trời sáng tạo Mg(s) + 2HCl(aq)  MgCl2(aq) + H2(g) Sau 40 giây nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8M về còn 0,6M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây. HCl tb 1 C v 2 t     1 (0,6 0,8) 3 1 2,5.10 M.s 2 40       * Ví dụ 3: Kết nối tri thức Xét phản ứng phân huỷ H2O2: H2O2  H2O + 1 2 O2 Kết quả thí nghiệm đo nồng độ H2O2 tại các thời điểm khác nhau được trình bày theo bảng sau: Thời gian phản ứng (h) 0 3 6 9 12 Nồng độ H2O2 (mol/l) 1,000 0,707 0,500 0,354 0,250 Tốc độ tính theo H2O2 như sau H O2 2 tb 1 C v 1 t     1 (0,707 1,000 1 3    1 (0,707 1,000) 1 0,098M.h 1 3     II. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƢỢNG Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. - Xét phản ứng aA + bB  dD + eE
Hóa học 10 – Chương 6: Tốc độ phản ứng 4 + Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học được biễu diễn bằng biểu thức: Ta có  = k . b B a CA .C Trong đó: v: tốc độ tại thời điểm nhất định k: hằng số tốc độ phản ứng, chỉ phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ. CA,CB : nồng độ của các chất A,B tại thời điểm đang xét. + Khi nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1M) thì k =  , vậy k là tốc độ của phản ứng và được gọi là tốc độ riêng, đây là ý nghĩa của hằng số tốc độ phản ứng. - Ví dụ: Xét phản ứng 2NO + O2  2NO2 (1) Từ thực nghiệm, xác định được mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng (1) và nồng độ các chất tham gia phản ứng: 2 2 NO O v k.C .C  Trong đó: CNO và O2 C là nồng độ mol của NO và O2 tại thời điểm đang xét. v: tốc độ tại thời điểm đang xét. k: hằng số tốc độ phản ứng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ Xét tại thời điểm CNO = 1 M và O2 C = 1 M, khi đó V = k. Như vậy: hằng số tốc độ k là tốc độ phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất đầu đều bằng đơn vị. * Lƣu ý: Trong các phản ứng phức tạp, các chất đầu trải qua nhiều giai đoạn trung gian mới tạo thành được sản phẩm cuối cùng. Khi đó, tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ nhìn chung khác với hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hoá học. III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Các yếu tố Tốc độ phản ứng Chất khí Chất lỏng Chất rắn 1.Tăng nồng độ ↑ ↑ X 2.Tăng áp suất ↑ X X 3.Tăng nhiệt độ ↑ ↑ ↑ 4.Tăng diện tích tiếp xúc ↑ ↑ ↑ 5.Thêm chất xúc tác ↑ ↑ ↑ Trong đó:“↑”: tốc độ phản ứng tăng; “X”: không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. * Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, mà sau phản ứng nó không bị thay đổi cả về lƣợng và chất. 1. Giải thích ảnh hƣởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.