PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 26. Đề thi thử TN THPT môn Lịch Sử năm 2024 - THPT HÀM RỒNG.doc

1 TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG Mã đề 621 ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Môn: Lịch sử. Lớp 12. Thời gian làm bài: 50 phút Ngày thi:  tháng 03 năm 2024 Câu 1: Bài học kinh nghiệm quan trọng nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936-1939 còn nguyên giá trị trong thời đại ngày nay? A. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị. B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta. D. Phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc. Câu 2: Các thế lực ngoại xâm có mặt ở Việt Nam trong những năm 1940 – 1945 là A. Pháp, Anh.         B. Pháp, Nhật.         C. Anh, Nhật.         D. Mĩ, Pháp. Câu 3: Nhiệm vụ chiến lược hàng đầu của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là A. xây dựng chủ nghĩa xã hội.         B. giải phóng dân tộc. C. tiến hành cải cách giáo dục.         D. tiến hành cách mạng ruộng đất. Câu 4: Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, địa phương nào sau đây giành được chính quyền muộn nhất? A. Hà Tiên.         B. Hải Dương.         C. Hà Tĩnh.         D. Quảng Nam. Câu 5: Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là A. Mĩ – Nhật Bản – Tây Âu.         B. Mĩ – Trung Quốc – Liên Xô. C. Mĩ – Liên Xô – Nhật Bản.         D. Mĩ – Anh – Pháp. Câu 6: Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 của quân dân Việt Nam, chiến dịch nào diễn ra đầu tiên? A. Hồ Chí Minh.         B. Huế - Đà Nẵng.         C. Tây Nguyên.         D. Phước Long. Câu 7: Thắng lợi quyết định nào buộc đế quốc Mỹ phải kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Chiến thắng Bình Giã (12-1964). B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. Câu 8: Quốc gia tuyên bố độc lập cuối cùng ở Đông Nam Á là A. Campuchia.         B. Philippin.         C. Bru-nây.         D. Đông Timo. Câu 9: Sự kiện nào diễn ra trong cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 – 1945)? A. Thành lập Khu giải phóng Việt Bắc. B. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. C. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. D. Thành lập Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh). Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp chủ yếu cướp đoạt ruộng đất của giai cấp nào sau đây ở Việt Nam? A. Tiểu tư sản.         B. Nông dân.         C. Công nhân.         D. Tư sản. Câu 11: Quân dân miền Nam giành thắng lợi trong trận Vạn Tường (Quảng Ngãi – 8/1965) khi đang chiến đấu chống lại chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ? A. Chiến tranh đặc biệt.         B. Chiến tranh đơn phương.
2 C. Chiến tranh cục bộ.         D. Việt Nam hoá chiến tranh. Câu 12: Một trong những nội dung của Hội nghị thành lập Đảng (đầu năm 1930) là A. thông qua Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo. B. thông qua Luận cương chính trị do đồng chí Nguyễn Ái Quốc soạn thảo. C. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất. D. đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 13: Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh lạnh? A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của Liên Xô và Mỹ. B. Mâu thuẫn giữa Liên Xô và Mỹ trong Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng khoa học – kĩ thuật. D. Những đòi hỏi bức thiết của nhân loại trước các vấn đề toàn cầu. Câu 14: Nguyên nhân sâu xa quyết định sự bùng nổ của nhiều cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam trong 30 năm đầu thế kỉ XX là A. mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp. B. sự suy yếu của nước Pháp sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. C. sự trưởng thành nhanh chóng của lực lượng cách mạng Việt Nam. D. sự ủng hộ của Liên Xô và các lực lượng tiến bộ trên thế giới. Câu 15: Nội dung nào là điểm chung về nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Làm giàu từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Tận dụng được nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba. C. Chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP). D. Có những chính sách điều tiết hợp lí của nhà nước. Câu 16: Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 có điểm gì khác so với chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947? A. Là chiến dịch đánh vận động có quy mô lớn của quân đội ta. B. Là chiến dịch lớn đầu tiên do ta chủ động mở. C. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trường chính với các chiến trường khác. D. Là chiến dịch phòng thủ có quy mô của quân đội ta. Câu 17: Sự kiện nào sau đây đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước Việt Nam? A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (1973). B. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi (1945). C. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước giành thắng lợi (1975). D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (1954). Câu 18: “Lục địa bùng cháy” là nói đến phong trào giải phóng dân tộc ở A. Đông Nam Á.         B. Đông Bắc Á.         C. Mĩ Latinh.         D. Châu Phi. Câu 19: Kẻ thù nguy hiểm nhất của dân tộc Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm1945 là A. Pháp.         B. Mỹ. C. Anh.         D. Trung Hoa Dân quốc. Câu 20: Chủ trương cứu nước của Nguyễn Ái Quốc thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2-1930) có điểm tương đồng nào sau đây so với chủ trương yêu nước cách mạng của Phan Bội Châu những năm đầu của thế kỷ XX? A. Tập hợp lực lượng gồm nhiều tầng lớp trong xã hội. B. Sử dụng duy tân, cải cách để đạt được mục tiêu.
3 C. Chủ trương cầu viện sự giúp đỡ từ bên ngoài. D. Coi đế quốc (Pháp) là kẻ thù nguy hiểm nhất. Câu 21: Đâu là yếu tố quyết định đưa tới thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Truyền thống yêu nước đấu tranh chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam. B. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. Sự đồng lòng của toàn dân, sự chỉ đạo linh hoạt của các cấp bộ Đảng, Việt minh. D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít. Câu 22: Thắng lợi vĩ đại đầu tiên của cách mạng Việt Nam trong thế kỉ XX là A. kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi (1954) B. thành công của Cách mạng tháng Tám (1945). C. sự thành lập của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930). D. kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thắng lợi (1975). Câu 23: Điểm giống nhau cơ bản về sự phát triển kinh tế của Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. khởi đầu cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ ba. B. đi đầu và đạt được những thành tựu to lớn trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ. C. đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo nhờ thực hiện Cách mạng xanh. D. trở thành những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới. Câu 24: Đâu là điểm giống nhau trong hoạt động yêu nước cách mạng của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX? A. Đều noi theo gương Nhật để tự cường.  B. Đều chủ trương thực hiện cải cách dân chủ.  C. Đều thực hiện chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi thực dân Pháp.  D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 25: Hạm đội của nước nào bị thiệt hại nặng nề nhất ở Trân Châu cảng (12-1941)? A. Nhật Bản.         B. Pháp.         C. Anh.         D. Mỹ. Câu 26: Lực lượng đóng vai trò lãnh đạo trong hai cuộc cách mạng ở Nga năm 1917 là A. tư sản.         B. tiểu tư sản.         C. vô sản.         D. địa chủ. Câu 27: Đâu là nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của Đảng? A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh. C. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến. D. Hoà để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Câu 28: Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương? A. Ba Đình.         B. Yên Thế.         C. Bãi Sậy.         D. Hương Khê. Câu 29: Sau Cách mạng tháng Tám 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân tham gia phong trào xóa nạn mù chữ nhằm giải quyết khó khăn nào? A. Tài chính.         B. Giặc ngoại xâm.         C. Giặc đói.         D. Giặc dốt. Câu 30: Nước Nga sau Cách mạng tháng Mười năm 1917 và Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 giải quyết được “thù trong giặc ngoài” đã chứng minh cho luận điểm nào sau đây? A. Vấn đề cơ bản của cách mạng là vấn đề chính quyền. B. Giành được chính quyền đã khó, giữ vững chính quyền càng khó hơn. C. Giành và giữ chính quyền là nhiệm vụ của toàn thể nhân dân lao động. D. Bảo vệ chính quyền là cái cốt lõi của cách mạng.
4 Câu 31: Trong bộ máy tổ chức của Liên hợp quốc, cơ quan nào giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới? A. Ban Thư kí.         B. Đại hội đồng.         C. Hội đồng Bảo an.    D. Tòa án Quốc tế. Câu 32: Sự kiện nào dưới đây có ý nghĩa góp phần quyết định đưa cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đến thắng lợi? A. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất. C. Thành lập Mặt trận Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào. D. Thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt. Câu 33: Tháng 12-1999, Trung Quốc thu hồi chủ quyền đối với A. Đài Loan.         B. Ma Cao.         C. Thượng Hải.         D. Hồng Công. Câu 34: Kết quả của phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) có điểm giống nhau cơ bản là A. thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất. B. thành lập được chính quyền nhân dân ở một số nơi. C. thành lập toà án nhân dân, xây dựng văn hóa mới. D. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới. Câu 35: Nội dung nào sau đây là sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1921 – 1930)? A. Sang phương Tây tìm đường cứu nước. B. Chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng. C. Thành lập tổ chức tiền thân của Đảng. D. Lựa chọn khuynh hướng cứu nước. Câu 36: Trong thời gian từ 1945 - 1950, nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là A. phá thế bao vây, cấm vận của Mĩ và các nước châu Âu. B. bắt đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội. Câu 37: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam khác nhau về A. lực lượng tham gia kháng chiến.         B. giải pháp kết thúc chiến tranh. C. vai trò của lực lượng vũ trang.         D. kết quả của cuộc kháng chiến. Câu 38: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư nhiều nhất vào ngành kinh tế nào? A. Công nhiệp.         B. Thương nghiệp.         C. Giao thông vận tải.   D. Nông nghiệp. Câu 39: Điểm giống nhau cơ bản trong chính sách đối ngoại của Pháp và Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1950 là A. phát triển mối quan hệ với các nước châu Á. B. mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới. C. tham gia kế hoạch Mácsan. D. liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 40: Tổ chức nào ra đời do sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? A. Tân Việt Cách mạng đảng.         B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Đông Dương Cộng sản đảng.         D. Việt Nam nghĩa đoàn.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.