PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HS unit 6.pdf

GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 1 UNIT VIETNAMESE LIFESTYLES: THEN AND NOW WORD PRONUNCIATION MEANING democratic (adj) /ˌdeməˈkrætɪk/ thuộc dân chủ dependent (adj) /dɪˈpendənt/ lệ thuộc vào dye (v) /daɪ/ nhuộm extended (adj) /ɪkˈstendɪd/ nhiều thế hệ (trong một gia đình) family-oriented (adj) /ˈfæməli ˈɔrientɪd/ hướng về, coi trọng gia đình gap (n) /ɡæp/ khoảng cách generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ household (n) /ˈhaʊshəʊld/ hộ gia đình lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống memorise (v) /ˈmeməraɪz/ ghi nhớ monk (n) /mʌŋk/ nhà sư nuclear (adj) /ˈnjuːkliə/ hai thế hệ (trong một gia đình) opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội VOCABULARY 6
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 2 popularity (n) /ˌpɒpjuˈlærəti/ sự phổ biến privacy (n) /ˈprɪvəsi/ sự riêng tư promise (n, v) /ˈprɒmɪs/ lời hứa, hứa pursue (v) /pəˈsjuː/ theo đuổi replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế take notes /teɪk nəʊts/ ghi chép trend (n) /trend/ xu hướng western (adj) /ˈwestən/ thuộc phương Tây WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning annoyed (adj) bực mình, khó chịu annoy (v) /əˈnɔɪ/ làm tức giận, bực tức annoyance(n) /əˈnɔɪəns sự quấy rầy, sự làm phiền annoying (adj) /əˈnɔɪɪŋ/ làm trái ý, làm bực tức, khó chịu astonished (adj) kinh ngạc, ngạc nhiên astonish (v) /əˈstɒnɪʃ làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên astonishing (adj) /əˈstɒnɪʃɪŋ làm ngạc nhiên, kinh ngạc, lạ lùng astonishment (n) /əˈstɒnɪʃmənt/ sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc democratic (adj) thuộc dân chủ democrat (n) /ˈdeməkræt/ người theo chế độ dân chủ democracy (n) /dɪˈmɒkrəsi/ nền dân chủ dependent (adj) lệ thuộc vào dependence (n) /dɪˈpendəns/ sự phụ thuộc dependable (adj) /dɪˈpendəbl/ có thể phụ thuộc depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc extended (adj) nhiều thế hệ, mở rộng extend (v) /ɪkˈstend/ mở rộng extension (n) /ɪkˈstenʃn/ sự mở rộng extendable (adj) /ɪkˈstendəbl/ có thể mở rộng replace (v) thay thế replacement (n) /rɪˈpleɪsmənt/ sự thay thế replaceable (adj) /rɪˈpleɪsəbl/ có thể thay thể được
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 3 - Động từ sau want (muốn), promise (hứa), decide (quyết định), agree (đồng ý), learn (học), plan (có kế hoạch) có dạng nguyên thể có to. Ví dụ: We decided to do some research on Thai traditional dancing. (Chúng tôi quyết định thực hiện một số nghiên cứu về múa truyền thống của Thái Lan.) 1. VERBS + TO INFINITIVE - Các động từ theo sau bởi “To Verb” Trong Tiếng Anh có một số động từ theo sau bởi “To + Verb infinitive” Dưới đây là một số động từ thông dụng + to infinitive các em cần học thuộc Verb Meaning Example beg xin phép cầu xin I beg to inform you. Tôi xin phép thông bảo tới anh. claim đòi hòi He claims to have a new car. Anh ta đòi phải có một chiếc xe mới. demand yêu cầu The manager demands to have my report. Quản lý yêu cầu phải có được bản báo cáo của tôi. expect mong chờ I expect to pass the exam. Tôi mong vượt qua bài kiểm tra. agree đồng ý She agrees to buy this house. Cô ấy đồng ỷ mua căn nhà này. appear xuất hiện You appear to bring good luck for me. Cậu xuất hiện mang vận may tới cho tôi. afford nỗ lực I afford to get a scholarship. Tôi no lực để giành được học bông. fail thất bại She failed to cook a meal. Cô ấy thất bại khi co nấu ăn. hesitate ngại ngần Don't hesitate to contact me. Đừng ngại liên hệ với tôi. hope mong chờ, hy vọng I hope to see you soon. Hy vọng sẽ gặp lại anh sớm hơn. intend cố ý Sorry, I did not intend to hurt you. Xin lỗi, tôi không cố ỷ làm anh bị thương. decide quyết định They have decided to take a vacation in Nha Trang. Họ đã quyết định đi nghỉ ở Nha Trang. leam học hỏi You must learn to work. Bạn phải học cách làm việc. manage xoay xở cố gắng He manages to carry all the boxes alone. Anh ta cố gắng để tự bê toàn bộ đống hộp. offer cung cấp đề nghị He offers to take a picture for us.
GRADE 9- GLOBAL SUCCESS Bài tập Tiếng Anh 9 theo đơn vị bài học (Global Success) 4 Anh ta đề nghị chụp một tấm hình cho chúng tôi. plan lên kế hoạch I plan to get married at the age of 30. Tôi lên kế hoạch kết hôn ở tuổi 30. prepare chuẩn bị I didn't prepare to take over this position. Tôi vẫn chưa chuẩn bị để đảm nhiệm vị trí này. pretend giả vờ Let's pretend to be a ghost. Thử giả làm ma xem. promise hứa hẹn I promise to come back. Anh hứa sẽ quay lại. refuse từ chối Carol refused to work for Google. Carol từ chôi làm việc cho Google. seem có vẻ như He seems to be happy. Anh ta có vẻ vui. want muốn I want to have a cup of coffee. Tôi muốn một cốc cà phê. Một số có dạng „V + O + to V‟: Những động từ theo sau là tân ngữ (O) và to - infinitive: dare (dám), encourage (khuyến khích), forbid (cam), force (ép buộc), cause (gây ra), challenge (thử thách), convince (thuyết phục), hire (thuê), instruct (hướng dẫn), invite (mời), order (kêu gọi), persuade (thuyết phục), remind (nhẳc nhở), teach (dạy), tell (bảo), urge (thúc ép), warn (cảnh báo), ask (đòi hòi) ... Ex: Hoa asked her friends to stop that joke. (Lan yêu cầu bạn cô ấy dừng trò đùa đó lại.) Van encouraged me to take part in this singing contest. (Bà tôi khuyến khích tôi tham gia vào cuộc thi hát.) * Trong cấu trúc đặc biệt: - Tốn thời gian làm gì: It takes + someone + (thòi gian) + to V E.g. It takes me three hours to fix my computer. (Tôi mất 3 tiếng đồng hồ để sửa xong máy tính) - Khuyên ai đó làm gì: Advise somebody to do something E.g. She advised me not to buy that book. (Cô ấy khuyên tôi không nên mua cuốn sách đó.) 2. VERBS + V-ING - Các động từ theo sau bỏi V-ing - Động từ sau enjoy (thích), fancy (thích), finish (kết thúc), mind (ngại/ phiền), avoid (tránh), suggest (đề nghị) có dạng đuôi ing. Ví dụ: I suggested visiting the Viet Nam Museum of Ethnology. (Tôi đề nghị đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.) Trong tiếng Anh cũng có một số động từ theo sau bởi V-ing. Dưới đây là một số động từ thông dụng + V-ing mà các em cần nhớ. V Meaning Example delay hoãn lại He delayed telling her the news, waiting for the right moment. Anh ta trì hoãn việc báo tin cho cô ấy, chờ đợi thời điểm thích hợp. deny từ chối He denies knowing anything about the accident. Anh ta phủ nhận việc

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.