PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 5.docx

(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 5 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Phương trình 2ax+bx+c=0a0 có a+b+c=0 . Khi đó: A. Phương trình có một nghiệm  1x=1 , nghiệm kia là  2 c x= a B. Phương trình có một nghiệm  1x=1 , nghiệm kia là  2 c x=- a C. Phương trình có một nghiệm  1x=-1 , nghiệm kia là  2 c x= a D. Phương trình có một nghiệm  1x=-1 , nghiệm kia là  2 c x=- a Câu 2: Cho hình vẽ sau, góc nào là góc nội tiếp ? A OB C D E A.  EBA B. EOA C. EBD D. ECA Câu 3: Cho hình vẽ: Số đo của  AnB trong hình bằng: 70o n A B O A. 35 B. 70 C. 290 D. 140 Câu 4: Tòa nhà Nguyên Tử (Atomium) ở Brussel, Bỉ (hình sau) là có dạng hình gì ?
A. Ngũ giác đều B. Tứ giác đều C. Lục giác đều D. Đa giác đều Câu 5: Phương trình 111 0 114xxx  có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Hai số có tổng bằng 7 tích bằng 12 là: A. 1 và 6 B. 3- và 4- C. 3 và 4 D. 2 và 5 Câu 7: Cho (P)2 yx= và đường thẳng (d)23yx=+ cắt nhau tại hai điểm M,N . Giá trị gần đúng chu vi OMN (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) là A. 8,95 B. 8,94 C. 19,84 D. 19,85 Câu 8: Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số 1;2;3 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp A . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 9: Một đường tròn là đường tròn nội tiếp nếu nó: A. Đi qua các đỉnh của một tam giác. B. Nằm trong một tam giác. C. Tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác. D. Tiếp xúc với các cạnh của tam giác. Câu 10: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: A. 2a B. 3 2 a C. 2 2 a D. 2 a Câu 11: Cho đường tròn ()O đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Khi đó F K D C O AB H E
- Xét tứ giác AHCK có: ·· 9090180AHCAKC+=°+°=° nên tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp nên a đúng, b sai - Vì tứ giác AHCK là tứ giác nội tiếp nên ·· 180EAOHCK+=° (tính chất tứ giác nội tiếp) nên c sai - Xét đường tròn ()O đường kính AB có · 90ACB=° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ACBÞD vuông tại C , mà CH là đường cao 2.AHABACÞ= (chứng minh từ tam giác đồng dạng) A. ·· EAOHCK= B. AHCK là tứ giác nội tiếp. C. AHCK không nội tiếp đường tròn D. 2.AHABAC= Câu 12: Cho đường tròn O . Biết ;MAMB là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại M và  58AMB Khi đó số đo ABO bằng: A. 30 . B. 31 . C. 24 . D. 29 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 400m . Quãng đường chuyển động s mét của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) cho bởi công thức 2s4t . a) Vật rơi được 196 mét từ độ cao ban đầu sau 7 giây. b) Sau 10 giây vật này sẽ tiếp đất. c) Tỉ lệ giữa quãng đường và bình phương thời gian là 4 . d) Biểu thức t theo s là s 4 . Câu 2: Cho đường tròn (O;R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA2R . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn tại hai điểm D và E (D thuộc cung nhỏ BC, cung BD lớn hơn cung CD). Gọi I là trung điểm của DE, H là giao điểm của AO và BC. a) 22AB = 4R b) 5 điểm A, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn. c) 2AH.AO = AD.AE = 3R d) HC là tia phân giác của  DHE Câu 3: Một hình tròn nếu tăng bán kính thêm 5cm thì diện tích sẽ tăng gấp 2 lần. Gọi bán kính hình tròn là (,0)xcmx a) Nếu tăng bán kính hình tròn thêm 5cm thì diện tích sẽ tăng gấp 2 lần nên ta có phương trình là: 210250xx b) Bán kính hình tròn khoảng 12,07cm c) Diện tích hình tròn nếu tăng bán kính thêm 5cm là: 22(5)()xcm d) Diện tích hình tròn được biểu diễn là: 22()xcm Câu 4: Cho ()P : 2yx và :1dymxm . a) (d) cắt ()P tại hai điểm phân biệt khi m2 b) (d) và ()P luôn có điểm chung với mọi giá trị của m c) (d) và ()P không có điểm chung khi m2 d) (d) tiếp xúc ()P khi m2 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Giá trị của hàm số 2y3x tại 0x3 bằng …
Câu 2: Gọi 12x,x là hai nghiệm của phương trình 2x5x20 . Giá trị của biểu thức 12 11 A xx là: Câu 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Câu 4: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) của 40 học sinh lớp 9A như sau: 5 5 5 7 7 8 8 8 5 8 8 8 6 6 6 6 8 9 5 7 6 6 7 7 6 8 9 9 7 8 8 5 7 7 7 7 6 8 8 9 Điểm nào có số học sinh đạt nhiều nhất ? Câu 5: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ II của học sinh lớp 7A được biểu diễn bằng biểu đồ sau: 12345678910 Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 4 6 8 5 6 9 4 Điểm kiểm môn Toán cuối học kỳ II lớp 7A Tổng số học sinh đạt điểm dưới trung bình so với tổng số học sinh cả lớp chiếm ... % (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 6: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn O;R . Tính chu vi của hình vuông. -------------- HẾT ---------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.