PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề 16 - Đáp án chi tiết.docx

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 16 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges. Question 1: Toan and Sam are talking to each other. Toan : “I think the important thing is to listen to what others say and share our thoughts respectfully.” Sam : “________” A. I couldn't agree more. B. I think you’re wrong. C. You must be kidding. D. My bad. Tạm dịch : Toàn và Sam đang nói chuyện với nhau. Toàn : “Tôi nghĩ điều quan trọng là lắng nghe những gì người khác nói và chia sẻ suy nghĩ của mình một cách tôn trọng.” Sam: “________” A. Tôi không thể đồng ý hơn. B. Tôi nghĩ bạn đã sai. C. Chắc bạn đang đùa. D. Lỗi của tôi. - Chọn A vì hợp nghĩa nhất với quan điểm ở đề, không thể đồng ý hơn nghĩa là tôi đồng ý với bạn. Question 2: Quy and Gilly are going jogging in the park together. Jack : “Hey, I'm thinking about trying out a new restaurant this weekend. Would you like to join me? Chi : “ _________ “ A. Yes, I’d love to. B. I’m just thinking. C. I’m sure about that. D. No, I can’t. Tạm dịch : Quy và Gilly đang cùng nhau chạy bộ trong công viên. Jack : “Này, tôi đang nghĩ đến việc thử một nhà hàng mới vào cuối tuần này. Bạn có muốn tham gia cùng tôi? Chí : “ _________ “ A. Vâng, tôi rất muốn. B. Tôi chỉ đang suy nghĩ thôi. C. Tôi chắc chắn về điều đó. D. Không, tôi không thể. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 3: That documentary was _________ film I've seen all year. A.more interesting B. the most interesting C. most interesting D. the more and more interesting Tạm dịch : Bộ phim tài liệu đó là bộ phim thú vị nhất mà tôi đã xem cả năm nay. Giải thích : C - Ctruc SS nhất : The + most + ADJ dài / The + ADJ ngắn + est Question 4: The school is searching for teachers with extensive experience for the ________ role. A. teaching (n) giảng dạy B. teacherly (adv) : đặc điểm , hành vi của giáo viên C. teachable (adj) : có thể giảng dạy được D. teacher (n) : giáo viên Tạm dịch : Nhà trường đang tìm kiếm những giáo viên có nhiều kinh nghiệm cho vai trò giảng dạy. Giải thích : A - Trong ngữ cảnh này, "teaching" được sử dụng như một danh từ. Nó đề cập đến hoạt động hoặc nghề truyền đạt kiến ​​thức, kỹ năng hoặc thông tin cho người khác, phù hợp với vai trò mà nhà trường đang tìm kiếm. Question 5:. Eating too much fast food at night, ________ him unhealthy. A.to keep B. keeping C. kept D. be keeping Tạm dịch : Ăn quá nhiều đồ ăn nhanh vào ban đêm, khiến anh ấy không khỏe mạnh. Giải thích : B - rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động ( câu đầy đủ : Eating too much fast food at night, which keeps him unhealthy." - Keep (giữ) : làm một cách chủ động nên ta rút gọn về hiện tại phân từ : V-ing ( keeping ). Question 6: The children were playing in ________ park at 5pm yesterday. A.a B. an C. the D. Ø (no article) Tạm dịch : Mấy đứa nhỏ đã chơi ở công viên lúc 5 giờ chiều hôm qua. Giải thích : C - Khi danh từ là vật hoặc địa điểm riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu , biết thì ta dùng “the” trước danh từ đó.
Question7: Before making a decision, it's important to ________ all available options. A.look into : xem xét B. hand out : đi chơi , tụ tập , lang thang C. get by : xoay xở D. bring out : đưa ra , phát hành , làm nổi bật Tạm dịch : Trước khi đưa ra quyết định, điều quan trọng là phải xem xét tất cả các lựa chọn có sẵn. Question 8: The project has ________ by the team, and improvements are being considered. A.being discussing B. been discussed C. had discussed D. discussed Tạm dịch : Dự án đã được nhóm thảo luận và những cải tiến đang được xem xét. Giải thích : B - Câu bị động : S+ has/have been + Ved/V3 ( do chủ ngữ là vật ở dạng số ít nên chọn B ) Question 9: He remembered ________ the stove before leaving the house, ensuring there would be no accidents while he was away. A.to turn off B. being turned off C. turned off D. turning off Tạm dịch : Anh ấy nhớ là đã tắt bếp trước khi ra khỏi nhà rồi, để đảm bảo sẽ không xảy ra tai nạn khi anh ấy đi vắng. Giải thích : D - Remember + to V : nhớ phải làm gì - Remember + V-ing : nhớ đã làm gì Question 10: We should leave early to avoid traffic, ________ ? A.should we B. do not we C. shouldn’t we D. do they Tạm dịch : Chúng ta nên khởi hành sớm để tránh tắc đường phải không? Giải thích : C - Dạng bài câu hỏi lấy đuôi với “ should “ . Vế trước ở dạng khẳng định nên vế đuôi ta lấy phủ định . Question 11: The council is considering banning vehicles from the town centre to _______ congestion. A. abandon : từ bỏ , bỏ rơi , ruồng bỏ B. dispose : tống khứ , đánh bại , sắp đặt C. relieve : giảm bớt, giảm nhẹ D. discard : loại bỏ , vứt bỏ Tạm dịch : Hội đồng đang xem xét việc cấm xe cộ từ trung tâm thị trấn để giảm bớt tình trạng tắc nghẽn. Question 12: While I was trying to explain to them, they ________ and laughing together. A. sat B. were sitting C. are sitting D. being sat Tạm dịch : Trong khi tôi đang cố gắng giải thích cho họ thì họ đang ngồi và cười với nhau. Giải thích : B - Hai hành động xảy ra cùng một thời điểm trong quá khứ và có While thì cả hai vế ta đều để ở thì QKTD. Question 13: Parents should set a(an) _______ to their children. A.example B. fire C. home D. exercise Tạm dịch : Bố mẹ nên là một tấm gương cho con cái của họ. Giải thích : A - Ta có cụm : set an example to : một tấm gương cho ai noi theo / đặt một ví dụ. Question 14: We’ll be able to leave for the airport _______ . A.as soon as the taxi arrives B.as soon as the taxi had been arrived C.as soon as the taxi arrived D.as soon as the taxi will arrive Tạm dịch : Chúng ta sẽ có thể rời sân bay ngay khi taxi đến. Giải thích : A - Cấu trúc : As soon as + S + V(s,es)+ O , S + will + V nguyên + O : ngay khi …..thì … Question 15: We should _______ a reservation at the theater if we want to see the show tomorrow night. A.take B. get C. play D. make Tạm dịch : Chúng ta nên đặt chỗ ở rạp nếu chúng ta muốn xem buổi biểu diễn vào tối mai. Giải thích : D - Ta có cụm từ cố định : Make a reservation : đặt chỗ ( nhà hàng , khách sạn , rạp chiếu phim, …) Question 16: I'm scared _______ telling her what really happened. A. of B. about C. on D. at
Tạm dịch : Tôi sợ khi phải nói với cô ấy những gì thực sự đã xảy ra. Giải thích : A - Be scared of : sợ , hoảng sợ Question 17:My mother’s garden is so beautiful, she has got a green _______ . A.toe : ngón chân cái B. thumb : ngón tay cái C. finger : ngón tay D. hand : bàn tay Tạm dịch : Khu vườn của mẹ tôi rất là đẹp, Bà ấy thực sự là một người làm vườn giỏi. Giải thích : B - Ta có thành ngữ : have a green thumb : có năng khiếu / giỏi làm vườn . Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 18: A. dream B. wear C. treat D. mean A. dream /dri:m/: giấc mơ B. wear/ weə/ : sự mặc quần áo C. treat/ tri:t/ : sự đối xử D. mean/ miːn/ : có nghĩa là Question 19: A. science B. comb C. clerk D. craft A. science / saiəns/ : khoa học B. comb / koum/ : cái lược C. clerk / klɑ:k/: thư ký D. craft/ krɑ:ft/ : nghề thủ công Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 20: A. machine B. export C. chemist D. process A. machine/ mə'∫i:n/ : máy móc B. export / ɪkˈspɔːt/ : xuất khẩu C. chemist / 'kemist/ : hóa học D. process/ prə'ses/ : quá trình , quy trình Giải thích : Chọn C có trọng âm nhất , các đáp án còn lại có trọng âm hai. Question 21: A. affectionate B. reasonable C. respectable D. occasional A. affectionate/ ə'fek∫nit/: bộc lộ sự trìu mến , có tình ý B. reasonable / 'ri:znəbl/: hợp lý, biết điều C. respectable/ ri'spektəbl/: đáng kính , đứng đắn D. occasional/ ə'keiʒənl/: thỉnh thoảng Giải thích : chọn B có trọng âm nhất , các đáp án còn lại có trọng âm hai. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions. Question 22: The chef was meticulous in following the recipe, measuring each ingredient exactly to create the perfect food. A. careless B. serious C. useful D. careful A.careless : bất cẩn B. serious: nghiêm trọng C. useful: hữu ích D. careful: cẩn thận Tạm dịch : Người đầu bếp tỉ mỉ làm theo công thức, đo lường chính xác từng nguyên liệu để tạo ra món ăn hoàn hảo. Giải thích : meticulous: tỉ mỉ , kỹ càng = careful Question 23: Every time I ask him to help with the household chores, he starts to grumble about it. A. complain B. compliment C. shout D. agree A.complain : phàn nàn B. compliment: khen ngợi C. shout : quát D. agree: đồng ý
Tạm dịch : Mỗi lần tôi nhờ anh ấy giúp việc nhà, anh ấy lại bắt đầu càu nhàu về điều đó. Giải thích : Grumble : càu nhàu, than phiền = complain : phàn nàn Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 24: Her health has always been very fragile. A. bad B. strong C. pleasant D. unhappy A.bad : tệ B. strong : khỏe C. pleasant : vui vẻ D. unhappy: không hạnh phúc Tạm dịch : Sức khỏe của cô luôn rất mong manh. Giải thích : fragile : mỏng manh , yếu ớt >< strong : khỏe mạnh Question 25: He has found himself in love with two people at once. Now, he's in a pickle to deal with. A. easy B. difficult C. interested D. relaxed A. easy : dễ dàng B. difficult : khó C. interested : thú vị D. relaxed: thảnh thơi , thư giãn Tạm dịch : Anh ấy đã nhận ra mình yêu hai người cùng một lúc. Bây giờ, anh ấy đang gặp khó khăn để giải quyết. Giải thích : be in a pickle : khó khăn , trắc trở >< easy : dễ dàng Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30. Backpacking offers adventure and freedom as travelers explore (26) _______ parts of the world with just a backpack. It's about spontaneity, discovering hidden treasures, and connecting with nature and fellow adventurers. (27) ________ it also requires planning and preparation for a safe journey. From (28) ________ the right gear and packing essentials to researching destinations and understanding local customs, successful backpacking trips necessitate a combination of adventure and responsibility. It's about striking a balance between spontaneity and practicality, (29) ________ allow for flexibility while ensuring safety and comfort along the way. Despite the challenges, backpacking promises unforgettable experiences and the thrill of (30) ________. So, pack your essentials and set off on a journey of discovery! Question 26: A. a lot B. lot of C. many D. much A. a lot : nhiều ( thường đứng cuối và đứng sau động từ ) B. lot of : thiếu s ( lots of = a lot of : nhiều ) C. many : nhiều + Danh từ số nhiều đếm được D. much : nhiều + Danh từ số nhiều không đếm được Question 27: A. Yet B. But C. However D. Because of A. Yet : tuy nhiên B. But : nhưng C. However : tuy nhiên D. Because of : bởi vì + Danh từ , cụm danh từ , V-ing - Dựa vào ngữ cảnh của câu ta thấy But ở đây là hợp lí để nối hai ý với nhau : It's about spontaneity, discovering hidden treasures, and connecting with nature and fellow adventurers. (27) ________ it also requires planning and preparation for a safe journey.( Đó là về sự tự phát, khám phá những kho báu ẩn giấu và kết nối với thiên nhiên cũng như những nhà thám hiểm đồng nghiệp. Nhưng nó cũng đòi hỏi phải lập kế hoạch và chuẩn bị cho một hành trình an toàn.) Question 28: A. giving : đưa B. choosing : chọn C. trying: cố gắng D. doing: làm - Từ việc lựa chọn trang bị phù hợp và những vật dụng cần thiết…. Question 29: A. which B. that C. where D. what - It's about striking a balance between spontaneity and practicality, (29) ________ allow for flexibility while ensuring safety and comfort along the way.( Ở đây ta dùng which thay thế cho vế đằng trước là hợp lí.) Question 30: A.imagination B. creativity C. exploration D.inspiration A.imagination : trí tưởng tượng B. creativity : sự sáng tạo

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.