Nội dung text 3. UNIT 3. CULTURE.doc
UNIT 3: CULTURE (VĂN HÓA) A. LÝ THUYẾT I. Từ vựng trọng tâm chủ đề đa dạng văn hóa STT Words Transcription Meaning 1 - culture (n) - cultural (adj) - multicultural (adj) /'kʌltʃə/ /'kʌltʃərəl/ /ˌmʌlti' kʌltʃərəl/ - văn hóa - thuộc văn hóa - đa văn hóa Collocation: - express/ protect/ keep/ shape cultural diversity: thể hiện/ bảo vệ/ giữ gìn/ hình thành sự đa dạng văn hóa - a cultural exchange/ shift/ change/ difference/ misconception/ uniqueness/ specificity: sự trao đổi/ sự thay đổi/ sự khác biệt/ sự hiểu nhầm về/ nét độc đáo về/ nét đặc trưng văn hóa - cultural tradition/ life/ history/ practices/ festival: truyền thống/ đời sống/ lịch sử/ tập quán/ lễ hội văn hóa - experience great culture shock: trải qua cú sốc văn hóa lón folk culture: văn hóa dân gian - indigenous = native/ exotic culture: văn hóa bản địa/ ngoại lai 2 - diversity = variety (n) - diverse (adj) - diversify (v) - diversification (n) /daɪ'vɜ:səti/ /daɪ'vɜ:s/ /daɪ'vɜ:sɪfaɪ/ /daɪˌvɜ:sɪfɪ'keɪʃn/ - sự đa dạng - đa dạng - đa dạng hóa - sự đa dạng hóa Collocation: - preserve biological diversity: bảo tồn đa dạng sinh học - a great/ wide/ rich diversity of opinion/ view: rất nhiều quan điểm - the growing ethnic diversity: sự đa dạng dân tộc ngày càng tăng 3 - tradition (n) - traditional = conventional (a) - traditionally (adv) /trə'diʃn/ /trə'dɪʃənl/ - truyền thống - theo truyền thống - một cách truyền thống Collocation: - traditional costumes/ music/ art/ culture/ method/ way/ style: trang phục/ âm nhạc/ nghệ thuật/ văn hóa/ phương pháp/ phong cách truyền thống - traditional values/ practices/ beliefs/ ceremonies: giá trị/ hoạt động/ tín ngưỡng/ lễ nghi truyền thống - by tradition/ according to tradition: theo truyền thống - oral tradition: truyền thống truyền miệng
4 - ethnicity (n) - ethnic (adj) /eθ'nɪsəti/ /'eθnɪk/ - dân tộc - thuộc về dân tộc Collocation: - different ethnicities: các dân tộc khác nhau - ethnic groups/communities/ strife/ tensions/ violence: các nhóm/ cộng đồng/ xung đột/ căng thẳng/ bạo lực dân tộc - ethnic minority: dân tộc thiểu số - ethnic identity: bản sắc dân tộc 5 - symbol (n) - symbolize (v) - symbolism (n) - symbolic (adj) /'sɪmbl/ /'sɪmbəlaɪz/ /'sɪmbəlɪzəm/ /sɪm'bɒlɪk/ - biểu tượng - biểu tượng hóa - chủ nghĩa tượng trưng - tượng trưng, biểu trưng Collocation: - become a symbol of hope/ purity/ peace: trở thành một biểu tuợng của hy vọng/ sự trong sạch/ hòa bình - have a deep symbolic meaning: có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc 6 - ceremony (n) - ceremonious (adj) >< unceremonious - ceremonial (adj) /'serəməni/ /ˌserə'məʊniəs/ /ˌserɪ'məʊniəl/ - nghi lễ - chuộng nghi thức, kiểu cách - thuộc nghi lễ, nghi thức Collocation: - hold a memorial ceremony for sb: tổ chức một nghi lễ đáng nhớ cho ai - without ceremony: tự nhiên không khách sáo - stand on ceremony = behave formally: giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí 7 - assimilate (v) - assimilation (n) /ə'siməleɪt/ /əˌsɪmə'leɪʃn/ - đồng hóa - sự đồng hóa Collocation: - - assimilate into the new culture of the majority/ the community: đồng hóa vào văn hóa mới của đại đa số/ cộng đồng - cultural assimilation: sự đồng hóa văn hóa 8 - custom (n) - customary (adj) = usual/ habitual /'kʌstəm/ /'kʌstəməri/ - phong tục, tập quán - thông thường, theo lệ thường Collocation: - customs and traditions: những phong tục và truyền thống - according to custom: theo phong tục 9 - solidarity (n) - solidary (adj) /ˌsɒlɪ'dærəti/ /'sɔlidəri/ - sự đoàn kết, tình đoàn kết - đoàn kết, liên kết Collocation: - express/ show solidarity with somebody: thể hiện sự đoàn kết với ai - a gesture of solidarity with: một cử chỉ đoàn kết với
10 - integrate (v) - integration (n) /'ɪntɪɡreɪt/ /ˌɪntɪ'ɡreɪʃn/ - hội nhập - sự hội nhập Collocation: - integrate something into/with something: hội nhập thứ gì với thứ gì - integrate into the new cultural environment: hòa nhập vào môi trường văn hóa mới - culture integration: sự hội nhập văn hóa 11 - heritage /'herɪtɪdʒ/ - Di sản Collocation: - intangible cultural heritage of humanity: di sản văn hóa phi vật thể 12 - identify - identification - identical - identity /aɪ'dentɪfaɪ/ /aɪˌdentɪfɪ'keɪʃn/ /aɪ'dentɪkl/ /aɪ'dentəti/ - nhận diện, nhận dạng - sự đồng nhất hoá - giống nhau - tính đồng nhất; bản sắc Collocation: - identify a need/ factor/ source/ cause: xác định nhu cầu/ yếu tố/ nguồn/ nguyên nhân - cultural identifiers: nhận diện văn hóa - maintain distinct/ cultural identity/ background: duy trì bản sắc riêng biệt/ văn hóa - have a strong sense of national identity: có ý thức mạnh mẽ về bản sắc dân tộc - establish/ reveal/ confirm the identity: thiết lập/ tiết lộ/ xác nhận danh tính 13 - well-established (adj) = long -standing/ time-honored /ˌwel ɪ'stæblɪʃt/ - đứng vững, tồn tại lâu bền, có từ lâu đời 14 - superstition (n) - superstitious (adj) (about st) /ˌsu:pə'stɪʃn/ /ˌsu:pə'stɪʃəs/ - sự mê tín dị đoan - mê tín dị đoan Collocation: - according to superstition: theo mê tín - superstitious beliefs: tín ngưỡng mê tín dị đoan 15 - religion (n) - religious (adj) /rɪ'lɪdʒən/ /rɪ'lɪdʒəs/ - tôn giáo - thuộc về tôn giáo Collocation: - freedom of religion: tự do tín ngưỡng - make a religion of something: sùng bái cái gì; coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm
II. Một số cụm từ về chủ đề đa dạng văn hóa STT Phrases Meaning 1 - get deeper insight into something - have intrinsic value for - be imbued with national identity - preserve the individuality/ uniqueness of culture - integrate yourself into/ with a society - adopt/ assimilate into/ fit into a new culture - propagate the image of a country - mitigate the effects of culture sock - instil cultural and traditional values into sb - có được cái nhìn sâu sắc hơn về điều gì - có giá trị nội tại cho - đậm đà bản sắc dân tộc - duy trì cốt lõi/ sự riêng biệt - hòa nhập bản thân vào một xã hội - theo/ đồng hóa vào một nền văn hóa mới - là hiện thân của truyền thống của... - giảm thiểu những ảnh hưởng của sốc văn hóa - thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn hóa vào ai đó 2 - race conflict - old-fashioned cultural values - culture-related problems - mâu thuẫn sắc tộc - giá trị văn hóa lỗi thời - những vấn đề liên quan đến văn hóa 3 - people of different cultural backgrounds - multicultural education - melting pot - người thuộc các nền văn hóa khác nhau - nền giáo dục đa văn hóa - sự đa văn hóa 4 - the disapearance of some minority languages - the loss/ disapearance of traditional cultures - the growing influence of western culture - sự biến mất của 1 số ngôn ngữ thiểu số - sự mất đi của các văn hóa truyền thống - sự ảnh hưởng ngày càng lớn của văn hóa phương Tây 5 - lead an independent life - sống cuộc sống tự lập 6 - a sense of alienation - bị tách biệt, xa rời với cái gì 7 - contractual marriage - cuộc hôn nhân được sắp đặt 8 - a well-rounded perspective of life = a multi- angled view - một cách nhìn toàn diện, đa chiều 9 - augury of death - điềm báo của sự chết chóc 10 - deep-rooted = deep-seated - ăn sâu, bám rễ, lâu đời 11 - cultural melting pot - đa chủng tộc, đa văn hóa 12 - possess a selling point - sở hữu một điểm nổi trội 13 - have a penchant for - thích cái gì, thiên hướng 14 - gone are the days - một thời gian dài rồi, không còn xuất hiện nữa 15 - show great respect for... - make a strong impression on sb/ st - thể hiện sự tôn trọng ai đó/ điều gì đó - tạo ấn tượng mạnh mẽ đối với ai/ cái gì 16 - be embellished with - đuợc tô điểm với 17 - have a resurgence in popularity - regain the vitality - trở nên nổi tiếng một lần nữa - lấy lại vị thế