Nội dung text 51. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội.docx
ĐỀ VẬT LÝ LƯƠNG THẾ VINH – HÀ NỘI 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Đường sức từ của từ trường đều là các đường A. thẳng song song và cách đều nhau. B. thẳng hoặc đường cong. C. cong không cắt nhau. D. cong cách đều nhau. Câu 2: Khi nhiệt độ một vật tăng 1C trong thang nhiệt độ Celsius thì nhiệt độ của nó A. giảm 1 K trong thang nhiệt độ Kelvin. B. giảm 274 K trong thang nhiệt độ Kelvin. C. tăng 274 K trong thang nhiệt độ Kelvin. D. tăng 1 K trong thang nhiệt độ Kelvin. Câu 3: Trong hệ SI, đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng là A. J/kg. B. J.kg. C. kg/J . D. J. Câu 4: Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng nằm yên trong từ trường đều. B. Khối sắt nằm trong từ trường có cảm ứng từ tăng dần. C. Khối thép nằm trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Khối nhôm nằm trong từ trường có cảm ứng từ giảm dần. Câu 5: Từ thông qua khung dây kín giảm đều từ 0,2 Wb xuống 0,1 Wb trong thời gian 0,02 s . Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung dây là A. 4,0 V . B. 5,0 V . C. 2,5 V . D. 10,0 V . Câu 6: Phương của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường A. vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn mang dòng điện và véc tơ cảm ứng từ. B. chỉ vuông góc với dây dẫn mang dòng điện, không vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. chỉ vuông góc với véc tơ cảm ứng từ, không vuông góc với dây dẫn. D. song song với mặt phẳng chứa dây dẫn và véc tơ cảm ứng từ. Câu 7: Hiệu điện thế xoay chiều 12cos(100)utV có tần số là A. 100 Hz . B. 50 Hz . C. 100 Hz . D. 50 Hz . Câu 8: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ thuận với A. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch. B. độ lớn của từ thông qua mạch. C. bình phương từ thông qua mạch. D. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. Câu 9: Một bình kín chứa khí heli ở nhiệt độ 37C . Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí xấp xỉ A. 24,28.10 J . B. 216,4210 J . C. 27,66.10 J. D. 22,0710 J . Câu 10: Một hình vuông cạnh 5,0 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,8mTB . Từ thông qua hình vuông đó bằng 610 Wb . Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó bằng A. 45 . B. 0 . C. 60 . D. 30 . Câu 11: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz truyền trong không khí với tốc độ 83.10 m/s . Bước sóng của sóng này là A. 3,33 m. B. 33,3 km . C. 33,3 m. D. 3,33 km . Câu 12: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 2000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 110 V . Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 3000 . B. 4000 . C. 2000. D. 1000 . Câu 13: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 51,34.10 J/kg . Tại nhiệt độ nóng chảy, nhiệt lượng cần cung cấp để 200 mg đồng nóng chảy hoàn toàn là A. 13,4 J. B. 1,34 J . C. 2,68 J. D. 26,8 J . Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 250 cm . Khung dây quay đều tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,02 T . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 3,4 V . B. 1,1 V . C. 2,2 V . D. 1,7 V .
ĐÁP ÁN VẬT LÝ LƯƠNG THẾ VINH – HÀ NỘI 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.D 8.D 9.B 10.C 11.A 12.B 13.D 14.C 15.A 16.C 17.C 18.B Câu 1: Chọn A Câu 2: Chọn D Câu 3: .Q L m Chọn A Câu 4: Chọn A Câu 5: 0,20,1 5. 0,02eV t Chọn B Câu 6: Chọn A Câu 7: 100 50. 22fHz Chọn D Câu 8: e t . Chọn D Câu 9: 232133.1,38.10.372736,42.10. 22dWkTJ Chọn B Câu 10: 6320 100,8.10.0,05.cos60.BScos Chọn C Câu 11: 8 6 3.1010 . 90.103 v m f Chọn A Câu 12: 222 2 11 220 4000. 2000110 NUN N NU Chọn B Câu 13: 65 200.10.1,34.1026,8.QmJ Chọn D Câu 14: 300022.100/ 60frads 40100.0,02.50.10.100ENBSV 0 2,2. 22 E EV Chọn C Câu 15: .pVC CpT TV hệ số góc C V càng bé thì V càng lớn. Chọn A Câu 16: