PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text SH6-CĐ 1.3-THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN.docx

1 SH6.CHUYÊN ĐỀ 1-TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN SH6. CHỦ ĐỀ 1.2- THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Các số tự nhiên được biểu diễn trên một tia số. Mỗi số được biểu diễn bởi một điểm 0123456 2. Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số còn lại. Khi số a nhỏ hơn số b ta viết ab hoặc ba . Ta viết ab để chỉ ab hoặc ab và ngược lại ab để chỉ ab hoặc ab . 3. Nếu ab và bc thì ac 4. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và một số liền trước (trừ số 0 không có số liền trước). Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị. Chẳng hạn 5 và 6. Số 6 là số liền sau số 5, số 5 là số liền trước số 6. 5. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI. A. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Số tự nhiên liền trước số 7428 là số: A. 7427 B. 7429 C. 7439 D. 7430 Đáp án: 1A Câu 2: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 Đáp án: 2C Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 748 < x < 760? A. 10 số B. 11 số C. 12 số D. 13 số Đáp án: 3B Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần? A. x , 1x , 2x trong đó xN B. 1b , b , 1b trong đó * bN C. c , 1c , 2c trong đó cN D. 1m , m , 1m trong đó * mN Đáp án: 4D Câu 5: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: a. ...., 1200, ... b. ....., ......, m Đáp án: a. 1199, 1200, 1201 b. 2m , 1m , m Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) 14N b) * 0N c) Có số a thuộc * N mà không thuộc N d) Có số b thuộc N mà không thuộc * N
2 Đáp án: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng B. Bài tập tự luận Dạng 1:Tìm số tự nhiên liền trước, liền sau. Tìm số tự nhiện thỏa mãn điều kiện cho trước. I.Phương pháp giải. Trên trục số nằm ngang, chiều mũi tên đi từ trái sang phải, điểm bên trái biểu diễn số nhỏ, điểm bên phải biểu diễn số lớn. Vì hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị, để tìm số tự nhiên liền sau của số tự nhiên a , ta tính 1a ; tìm số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a 0a , ta tính 1a Số 0 không có số tự nhiên liền trước; Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần có dạng: a , 1a , 2a hoặc 1a , a , 1a II.Bài toán. Bài 1. a, Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 48; 957; 4782 b, Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 78, 167, 9479 c, Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của số tự nhiên a ( a khác 0) Lời giải a, Số tự nhiên liền sau của số 48 là 49 Số tự nhiên liền sau của số 957 là 958 Số tự nhiên liền sau của số 4782 là 4783 b, Số tự nhiên liền trược của số 78 là 77 Số tự nhiên liền trước của số 167 là 166 Số tự nhiên liền trước của số 9479 là 9478 c, Số tự nhiên liền trước và liền sau của số a là 1a và 1a Bài 2: Viết thêm các số liền trước và liền sau của hai số 1209 và 1212 để được sáu số tự nhiên rồi sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Lời giải: Số tự nhiên liền trước và liền sau của số 1 209 là 1 208 và 1 210; Số tự nhiên liền trước và liền sau của số 1 212 là 1 211 và 1 213. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 208; 1 209; 1 210; 1 211; 1 212; 1 213. Bài 3: a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x (với xN ) b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y (với * yN ) Lời giải: a. Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200 Số tự nhiên liền sau số x là 1x b. Số tự nhiên liền trước số 400 là 399 Số tự nhiên liền trước số y là 1y
3 Bài 4: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24. Lời giải: Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a , 1a , 2a Từ 1224aaa , ta tìm được 7a Ba số tự nhiên phải tìm là 7, 8, 9 Bài 5: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 28, , , 100,   Lời giải: Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: 28; 29; 30 và 99; 100; 101 Vậy ta điền số 29; 30 và 99; 101 Bài 6: a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 17;         99 ;         a (với aN ) b. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 35 ;         1000 ;         b (với * )bN Lời giải: a) Số tự nhiên liền sau của 17 18là . Số tự nhiên liền sau của 99 100là Số tự nhiên liền sau của a (với aN ) là 1.a b) Số tự nhiên liền trước của 35 34.là Số tự nhiên liền trước của 1000 999.là Số tự nhiên liền trước của * ()–1.bbNlàb Bài 7: Tập hợp A gồm n số tự nhiên liên tiếp được biểu diễn bởi n điểm trên tia số. Trong n điểm đó, có một điểm B thỏa mãn: nếu đếm n điểm đó từ trái sang phải thì điểm B ở vị trí thứ 14 , còn nếu đếm từ phải sang trái thì điểm B ở vị trí số 16. Tìm n . Lời giải Do điểm B được đếm hai lần nên 14 16 – 1 29n . Vậy 29n Lưu ý. Có 14 – 1 13 điểm ở bên trái điểm .B Có 16 – 1 15 điểm ở bên phải điểm .B Bài 8:Trong các dãy sau, dãy nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần? a. , 1, 2aaa với   *aN b. 1, , – 1aaa với   *aN c. 4, 3, 2aaa với aN Lời giải: Dãy b. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần. Dãy c. cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần nếu 1.a Bài 9:Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau: 1,2,3,5,8,13,21,34,.... Lời giải: Theo quy luật của dãy số, trong ba bất kì số thứ ba từ trái sang bằng tổng của hai số trước nó. Nên ta có dãy số trên thêm ba số hạng là: 55,89,144.
4 Bài 10:Tìm các số hạng đầu tiên của dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng a. ...,...,32,64,128,256,512,1024. b. 44,55,66,77,88,99,110...,..., Lời giải: a. Theo quy luật dãy số, số sau sẽ gấp đôi số đứng trước nó nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số 2 b. Theo quy luật của dãy số, mỗi số hạng của dãy số đều chia hết cho 11 , nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số 11 Bài 11: Tìm các số tự nhiên ,a b,c đồng thời thỏa mãn ba điều kiện ,abc610,a811.c Lời giải: Vì 610,a nên 7;8;9a ; vì 811,c nên 9;10c . Do ,abc nên có 4 đáp án: 7;8;9abc(789) 7;8;10abc(7810) 7;9;10abc(7910) 8;9;10abc(8910) Dạng 2:Viết tập hợp các số tự nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên tia số. I.Phương pháp giải. + Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá yêu cầu của đề bài và biểu diễn tập hợp trên tia số. + Hai cách biểu diễn tập hợp là liệt kê phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. + Số các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b là 1ba + Số các số lẻ (chẵn) tự nhiên liên tiếp từ a đến b là ():21ba II.Bài toán. Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách. Lời giải: Cách 1: 0;1;2;3;4;5;6;7A Cách 2: |07AxNx Bài 2: Cho ba tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 12, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 và C là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và không vượt quá 14. Hãy viết các tập hợp trên theo hai cách Lời giải: Cách 1: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12A 1;3;5;7B 4;6;8;10;12;14C Cách 2: |12AxNx ;|21;4BxNkNxkk ;|2;314CxNkNxkx Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.