PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text đề 73-76 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH.docx

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 73 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. booked /t/ B. watched /t/ C. jogged /d/ D. developed /t/ 2. A. occur /ɜː/ B. eruption /ʌ/ C. summary /ʌ/ D. sunny /ʌ/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. patient /ˈpeɪʃənt / B. perfect / ˈpɜːfɪkt / C. practice / ˈpræktɪs / D. description / dɪsˈkrɪpʃən / 4. A. industry / ˈɪndəstri / B. performance / pəˈfɔːməns/ C. importance / ɪmˈpɔːtəns/ D. provision /prəˈvɪʒən/ III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. A. who: Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người “the boys” 6. C. suck up: Kiểm tra cụm động từ: look for (tìm kiếm), pick up (nhặt lên), suck up (hút, cuốn), turn on (bật) Dịch: Lốc xoáy có thể hút bất cứ thứ gì trên đường đi của chúng. 7. B. miss: Kiểm tra từ vựng: meet (gặp), miss (nhớ, bỏ lỡ), remember (nhớ), experience (trải nghiệm) Dịch: Sẽ có một trận bóng thú vị trên TV. Đừng bỏ lỡ nó. 8. A. Thanks: Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời khen. 9. C. at / as: Kiểm tra giới từ.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2 10. C. as / in: Ta có: nominate sb as sth for sth: đề cử ai đó làm công việc gì cho chức vụ gì. Ví dụ: She has been nominated as candidate for the Presidency. (Bà ấy được đề cử làm ứng cử viên cho chức Chủ tịch.) Ta có: in the town: trong thành phố. 11. D. enhance: kiểm tra từ vựng: store (lưu trữ), install (cài đặt), live apart (sống tách biệt), enhance (nâng cao) Dịch: Ngày của Cha là một cơ hội tốt để nâng cao truyền thống gia đình. 12. B. Because: Kiểm tra từ nối. Dịch: Bởi vì anh ấy không ở đây, tôi không thể nói cho anh ấy biết sự thật. 13. D. distinguishes: ta có: distinguish A from B: phân biệt Dịch: Khả năng hài hước của cha tôi phân biệt ông với những người khác. 14. A. Yes, let’s: Câu hội thoại thực tế. Chọn câu phù hợp với ngữ cảnh. Dịch: “Tại sao bây giờ chúng ta không đến rạp chiếu phim?” “Vâng, đi thôi.” IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. Biển báo có nghĩa là: A. Chúng ta nên đặt các ghi chú trên bảng điều khiển năng lượng mặt trời. B. Chúng ta nên sử dụng năng lượng mặt trời để tiết kiệm tiền. C. Chúng ta nên chi nhiều tiền hơn cho bảng điều khiển năng lượng mặt trời. D. Chúng ta nên mua các tấm pin mặt trời với rất nhiều tiền.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 16. Biển báo có nghĩa là: A. Biển cảnh báo cầu rút ở phía trước. B. Biển cảnh báo dốc phía trước. C. Không có biển cảnh báo xe tải. D. Biển báo dành cho xe tải lên dốc. V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. 17. 18. D. use 19. A. about 20. A. computers 21. C. quickly 22. A. themselves 23. C. careful Với sự phát triển ngày càng tăng và (17) việc sử dụng công nghệ máy tính, có một căn bệnh mới đáng lo ngại (18) về các chương trình “vi rút” máy tính được thiết kế để làm hỏng và lây nhiễm cho (19) các máy tính trong các công ty, gia đình và trường đại học. Những vi-rút này lây lan (20) một cách nhanh chóng và gây khó khăn cho các hệ thống bị ảnh hưởng. Virus bí mật tự gắn chúng (21) vào các chương trình khác và sau đó xóa hoặc thay đổi các tập tin. Thiệt hại thường được kích hoạt bằng cách sử dụng đồng hồ của máy tính. Sau đó, bất kỳ chương trình nào được lưu đều có thể bị nhiễm vi-rút, bao gồm cả các chương trình lây lan qua kết nối điện thoại. Do sự gia tăng của sự cố lây nhiễm vi-rút, các doanh nghiệp và cơ quan đang trở nên (22) cẩn thận trong việc chia sẻ phần mềm. Bảo mật cần được tăng cường và các chương trình bảo vệ đang được phát triển. VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it are TRUE or FALSE.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 The Republic of Indonesia is one of the member countries of the ASEAN. It is the world’s largest island country, with People often call English the international language of business, and it is increasingly true as international trade expands every year, bringing new countries into contact. Many of the best MBA programs are taught in English, so speaking it well can put you in a position to get the best training and credentials. Most multinational companies require a certain degree of English proficiency from potential employees, so to get a position with a top company, more and more people are learning English. If your ambitions lie in science or medicine, you cannot neglect English either. Much of the technical terminology is based on English words, and if you want to learn about the latest developments and discoveries from around the world, you’ll read about them in journals and research reports published in English, no matter whether the scientists who wrote them are from China or Norway. And, of course, with good conversational English, you’ll be able to network and make important contacts at conferences and seminars. 24. TRUE. Câu văn “…and it is increasingly true as international trade expands every year, bringing new countries into contact. Many of the best MBA programs are taught in English, so speaking it well can put you in a position to get the best training and credentials.” 25. TRUE. Câu văn “…so to get a position with a top company, more and more people are learning English.” 26. TRUE. Câu văn “If your ambitions lie in science or medicine, you cannot neglect English either.”

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.