Nội dung text C7-B2-CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM-P3-GHÉP HS.docx
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Bài 2. Chương 07 A Lý thuyết 1. Đạo hàm hàm số nyx Hàm số *nyxn¥ có đạo hàm trên ¡ và 1nnxnx . 2. Đạo hàm hàm số yx Hàm số yx có đạo hàm trên 0; và 1 2 x x . 3. Đạo hàm hàm số lượng giác ⑴ Hàm số sinyx có đạo hàm trên ¡ và sincosxx . ⑵ Hàm số cosyx có đạo hàm trên ¡ và cossinxx . ⑶ Hàm số tanyx có đạo hàm tại mọi 2xkp p và 21tan cosx x . ⑷ Hàm số cotyx có đạo hàm tại mọi xkp và 21cot sinx x . 4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số logarit ⑴ Hàm số x ye có đạo hàm trên ¡ xxee . ⑵ Hàm số x ya có đạo hàm trên ¡ .lnxxaaa . ⑶ Hàm số log ayx có đạo hàm tại mọi 0x 1log lnax xa . ⑷ Hàm số lnyx có đạo hàm tại mọi 0x 1lnx x . 5. Các quy tắc tính đạo hàm
Giả sử các hàm số ,uuxvvx có đạo hàm trên khoảng ;ab . Khi đó: ⑴ onskukukct ⑵ uvuv ⑶ uvuvuv ⑷ 22100uuvvuvvvvx vvvv 6. Đạo hàm của hàm hợp 6.1 Khái niệm hàm số hợp Giả sử ugx là hàm số xác định trên khoảng ;ab , có tập giá trị chứa khoảng ;cd và yfu là hàm số xác định trên ;cd . Hàm số yfgx được gọi là hàm số hợp của hàm số yfu với ugx . 6.2 Đạo hàm của hàm số hợp Nếu hàm số ugx có đạo hàm xu tại x và hàm số yfu có đạo hàm uy tại u thì hàm số hợp yfgx có đạo hàm xy tại x là . xuxyyu Từ đó ta có các kết quả sau: ⑴ 1.nnxnx ⑵ 2 11 xx ⑶ 1 2 x x 1..nnunuu 2 11 .u uu 1 2 .uu u ⑻ xxee ⑼ .lnxxaaa .uueue ..lnuuauaa ⑷ sincosxx ⑸ cossinxx ⑹ 21tan cosx x ⑺ 21cot sinx x sin.cosuuu cos.sinuuu 21tan. cosuu u 21cot. sinxu x ⑽ 1lnx x ⑾ 1log lnax xa 1ln.uu u 1log. lnauu ua 7. Đạo hàm cấp hai
Cho hàm số yfx có đạo hàm yfx tại mọi điểm ;xab . Nếu hàm số yfx lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của yfx là đạo hàm cấp hai của hàm số yfx tại x , kí hiệu là y hoặc fx . Khi đó: fxfx . Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai Một chuyển động có phương trình sft thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số sft là gia tốc tức thời của chuyển động sst tại thời điểm t . Ta có atft
B Các dạng bài tập Dạng 1. Tính đạo hàm đa thức – hữu tỉ – căn thức Áp dụng quy tắc đạo hàm: Khi đó: ⑴ onskukukct ⑵ uvuv ⑶ uvuvuv ⑷ 22100uuvvuvvvvx vvvv Áp dụng công thức đạo hàm: ⑴ 1.nnxnx ⑵ 2 11 xx ⑶ 1 2 x x ⑷ 2.axbadbc cxd cxd Phương pháp Ví dụ 1.1. Tính đạo hàm các hàm số sau: ⑴ 531fxx ⑵ 42200fxxxx ⑶ 4332021fxxxx ⑷ 32527fxxx x ⑸ 4fxx x ⑹ 75323fxxxx ⑺ 12fxxx ⑻ 35 12 x fx x ⑼ 2 1 x fx x ⑽ 1 1 x fx x Lời giải