Nội dung text CHỦ ĐỀ 4. SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM & KIM LOẠI (File HS).doc
CHỦ ĐỀ 4: SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHI KIM & KIM LOẠI A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT B. HỆ THỐNG BÀI TẬP PHẦN 1: BÀI TẬP TỰ LUẬN PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MỨC ĐỘ 1 : BIẾT MỨC ĐỘ 2 : HIỂU MỨC ĐỘ 3,4: VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. ỨNG DỤNG MỘT SỐ PHI KIM QUAN TRỌNG Phi kim Tính chất Ứng dụng Carbon(C) Kim cương cứng nhất, trong suốt, không dẫn điện làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính. Than chì(graphite) mềm, màu xám đen, dẫn điện. làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì. Carbon vô định hình gồm than hoạt tính, than gỗ, bồ hóng,...xốp, màu đen Than hoạt tính làm mặt nạ phòng hơi độc, khử màu, khử màu, khử mùi. Than mỏ, than gỗ làm nhiên liệu và điều chế một số kim loại. Lưu huỳnh (sulfur: S) Chất rắn màu vàng. không tan trong nước Sản xuất sulfuric acid, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, lưu hóa cao su. Chlorine (Cl 2 ) Là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc. Tan ít trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như benzene, ethanol,... Xử lí nước sinh hoạt,sản xuất chất tẩy trắng,sát trùng: nước Javel, muối CaOCl 2 và các chất vô cơ: HCl, KClO 3 ,.. hữu cơ: vinyl chloride (tạo nhựa PVC), thuốc diệt côn trùng. Điện cực trong pin Sản xuất ruột bút chì Sản xuất lõi lọc nước Một số ứng dụng của than chì Ứng dụng của than hoạt tính
Sử dụng trong công nghiệp luyện kim Chất đốt trong đời sống Sản xuất hóa chất tẩy rửa Sản xuất ống nhựa PVC Một số ứng dụng của than cốc, than gỗ Một số ứng dụng của chlorine II. SỰ KHÁC NHAU VỀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT GIỮA PHI KIM VÀ KIM LOẠI MỘT SỐ TÍNH CHẤT KIM LOẠI PHI KIM TÍNH CHẤT VẬT LÍ Tính dẫn điện Dẫn điện tốt Thường không dẫn điện Tính dẫn nhiệt Dẫn nhiệt tốt Thường dẫn nhiệt kém Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao, ở điều thường đều là chất rắn (trừ thủy ngân (mecury) chất lỏng) thấp, tồn tại rắn (carbon, silicon, phosphorus, sulfur; lỏng (bromine), khí (hydrogen, nitrogen, oxygen, fluorine, chlorine,...) Khối lượng riêng Lớn, phần lớn là các kim loại nặng. Nhỏ (phi kim ở thể rắn). TÍNH CHẤT HÓA HỌC Khả năng tạo ion Dễ nhường electron tạo ion dương. Ví dụ: Na Na + +1e Dễ nhận electron tạo ion âm. Ví dụ: Cl +1e Cl - 2Na +Cl 2 2NaCl Phản ứng với oxygen Thường tạo thành oxide base 2Mg + O 2 ot 2MgO magnesium oxide Thương tạo thành oxide acid S + O 2 ot SO 2 sulfur dioxide B. HỆ THỐNG BÀI TẬP PHẦN 1: BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1(SGK-CD). Quan sát các hình ảnh sau và chỉ ra các đơn chất kim loại, các đơn chất phi kim ? a) Phosphorous đỏ b)Vàng (Gold – Au) c)Iodine
5 Ca + O 2 ot 6 Na +O 2 ot 7 Zn + O 2 ot 8 S + O 2 ot 9 Si + O 2 ot 10 Cu + O 2 ot Câu 15: Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau: a. Cl 2 → NaCl → HCl → CuCl 2 →AgCl b. Cl 2 → HCl → AgCl → Cl 2 → Br 2 →I 2 c. MnO 2 → Cl 2 → KCl → HCl → Cl 2 → CaOCl 2 Câu 16: Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ: a. HCl + ? → Cl 2 + ? + ? b. ? + ? →CuCl 2 + ? c. HCl + ? →CO 2 + ? + ? d. HCl + ? →AgCl + ? e. KCl + ? →KOH + ? + ? f. Cl 2 + ? →HClO + ? g. Cl 2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl 2 + ? → CaOCl 2 + ? i. CaOCl 2 + ? → HClO + ? k. NaClO + ? → NaHCO 3 + ? Câu 17. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) ..?.. + O 2 Al 2 O 3 (2) P + ..?.. P 2 O 5 (3) S + ..?.. SO 2 (4) Mg + O 2 ..?.. Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành. Câu 18. Khi đốt nóng, kim loại R phản ứng mạnh với oxygen tạo ra oxide (ở thể rắn, màu trắng, không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch acid HCl). a) Xác định công thức của oxide nói trên, biết kim loại R có hóa trị II và phần trăm khối lượng của kim loại R trong oxide là 60%. b) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong quá trình trên và cho biết oxide được tạo thành thuộc loại oxide nào. Giải thích. c) Nêu một số ứng dụng của oxide trên trong thực tiễn. PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MỨC ĐỘ 1 : BIẾT Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Iron B. Copper C. Aluminium. D. Carbon Câu 2: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Magnesium B. Copper C. Phosphorous. D. Sodium. Câu 3: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Oxygen B. Barium C. Lithium. D. Calcium Câu 4: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Zinc. B. Copper C. Nitrogen. D. Potassium. Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là phi kim ? A. Nickel B. Bromine C. Silver. D. Rubidium. Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Fluorine B. Copper C. Nitrogen D. Oxygen. Câu 7: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Silicon B. Phosphorus C. Aluminium. D. Sulfur. Câu 8: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Iron B. Chlorine C. Sulfur. D. Carbon. Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Iron B. Gold. C. Mercury. D. Nitrogen. Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là kim loại ? A. Fluorine B. Helium C. Silver. D. Hydrogen.