Nội dung text 7. Bai 7- acid sulfuric - muối sulfate - CTST. NGUYEN PHONG.docx
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com BÀI 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Muốn pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc, cần phải làm thế nào? A. Rót từ từ dung dịch acid đặc vào nước. B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch acid đặc. C. Rót từ từ nước vào dung dịch acid đặc. D. Rót nhanh dung dịch acid đặc vào nước. Câu 2. Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch chứa chất X, thấy có kết tủa. Lọc lấy kết tủa, sau đó thêm dung dịch HCl vào thấy kết tủa, thấy kết tủa không tan. X là A. Na 2 SO 4 B. Na 2 CO 3 C. Na 2 SO 3 D. NaHSO 3 Câu 3. Chọn câu đúng? A. H 2 SO 4 là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi. B. H 2 SO 4 98% có D= 1,84 g/cm 3 ; nhẹ hơn nước. C. H 2 SO 4 đặc không hút ẩm nên không dùng làm khô khí ẩm. D. H 2 SO 4 đặc tan ít trong nước và toả nhiều nhiệt. Câu 4. Hiện tượng xảy ra khi cho Cu tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng dư là: A. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, không có khí thoát ra. B. Cu không tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí thoát ra. C. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra. D. Cu tan hết, dung dịch thu được có màu xanh, có khí không mùi thoát ra. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng. C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid. D. Acid sunfuric đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại kể cả Au và Pt. Câu 6. Cho các phát biểu sau : (a) H 2 SO 4 đặc là chất hút nước mạnh.. (b) Acid sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. (c) H 2 SO 4 loãng có đầy đủ tính chất chung của acid. (d) Khi pha loãng acid sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào acid. (e) H 2 SO 4 đặc tác dụng oxide của kim loại luôn có sự giải phóng SO 2 . Số câu sai là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Khi cho dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng lần lượt tác dụng với các chất sau : Cu, Fe 2 O 3 , C, dung dịch Ba(OH) 2 , dung dịch Na 2 SO 3 . Số phản ứng mà H 2 SO 4 đóng vai trò là chất oxi hóa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (1) 2H 2 SO 4 + C 2SO 2 + CO 2 + 2H 2 O (2) H 2 SO 4 + Fe(OH) 2 FeSO 4 + 2H 2 O (3) 4H 2 SO 4 + 2FeO Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O (4) 6H 2 SO 4 + 2Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O Trong các phản ứng trên, phản ứng nào xảy ra với chất tham gia là H 2 SO 4 loãng? A. (1). B. (3). C. (4). D. (2). Câu 9. Khi cho saccharose (C 12 H 22 O 11 ) tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí đẩy carbon trào lên khỏi cốc. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H 2 SO 4 đặc?
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com A. tính háo nước và tính khử mạnh. B. chỉ có tính háo nước. C. tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. D. chỉ có tính oxi hóa mạnh. Câu 10. Muối sulfate nào sau đây được ứng dụng trong chất cản quang? A. CaSO 4 . B. BaSO 4 . C. MgSO 4 . D. CuSO 4 . 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Dung dịch sulfuric acid đặc được dùng làm khô khí ẩm nào trong số các khí sau: CO, H 2 , CO 2 , SO 2 , O 2 và NH 3 ? Câu 2: Nêu ngắn gọn Cách pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc ? Câu 3: Tính chất hóa học của H 2 SO 4 đặc là gì ? Câu 4: Điều chế H 2 SO 4 trong công nghiệp trải qua bao nhiêu giai đoạn? Câu 5: Số oxi hóa của S trong H 2 SO 4 là bao nhiêu Câu 6: Có thể dùng ion nào để nhận biết ion SO 4 2- trong dung dịch Câu 7: Cho phương trình hóa học: aFe + bH 2 SO 4 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 ↑ + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là Câu 8: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 4,958 lít hỗn hợp khí (đo ở đkc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng bao nhiêu ? : Câu 9: Xác định khối lượng sulfuric acid thu được từ 1,6 tấn quặng pyrit chứa 40% tạp chất. Biết hiệu suất cả quá trình phản ứng là 80%. (Fe=56, S=32, O=16, H=1) Câu 10: Hòa tan 8,36g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức phân tử của oleum ? ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 6 a S b S b Đ c S c S d S d S 2 a Đ 7 a S b S b Đ c S c S d S d S 3 a Đ 8 a S b S b S c S c S d S d Đ 4 a S 9 a S b S b S c Đ c Đ d S d S 5 a S 10 a S b S b Đ c S c S d Đ d S ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com Câu Đáp án Câu Đáp án 1 CO, H 2 , CO 2 , SO 2 , O 2 6 Ba 2+ 2 Rót từ từ acid vào nước 7 a:b = 1:3 3 Acid mạnh, oxi hóa mạnh, háo nước 8 46,15% 4 3 giai đoạn 9 1,568 tấn 5 +6 10 H 2 SO 4 .4SO 3 GIẢI CHI TIẾT 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Dung dịch sulfuric acid đặc được dùng làm khô khí ẩm nào trong số các khí sau: CO, H 2 , CO 2 , SO 2 , O 2 và NH 3 ? Đáp án: CO, H 2 , CO 2 , SO 2 , O 2 Câu 2: Nêu ngắn gọn Cách pha loãng dung dịch H 2 SO 4 đặc ? Đáp án: Rót từ từ H2SO4 đặc theo đủa thủy tinh vào cốc nước. Câu 3: Tính chất hóa học của H 2 SO 4 đặc là gì ? Đáp án: Tính axit mạnh , tính oxi hóa mạnh, tính háo nước. Câu 4: Điều chế H 2 SO 4 trong công nghiệp trải qua bao nhiêu giai đoạn? Đáp án: 3 giai đoạn Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, nguyên liệu chính là sulfur, quặng pyrite (chứa FeS 2 ) Quá trình sản xuất gồm 3 giai đoạn: a. Sản xuất SO 2 : S + O 2 0 t SO 2 Hoặc 4FeS 2 + 11O 2 o t 2Fe 2 O 3 + 8SO 2 + Q b. Sản xuất SO 3 2SO 2 + O 2 o 25VO,450C 2SO 3 c. Sản xuất H 2 SO 4 : Dùng dd H 2 SO 4 đặc để hấp thụ SO 3 ta thu được oleum có dạng H 2 SO 4 .nSO 3 , sau đó hòa tan vào nước thu được sulfuric acid loãng. Câu 5: Số oxi hóa của S trong H 2 SO 4 là bao nhiêu Đáp án: +6 Câu 6: Có thể dùng ion nào để nhận biết ion SO 4 2- trong dung dịch Đáp án: Ba 2+ BaCl 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 + 2NaCl Ba 2+ + SO 4 2- BaSO 4 Câu 7: Cho phương trình hóa học: aFe + bH 2 SO 4 → cFe 2 (SO 4 ) 3 + dSO 2 ↑ + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là Đáp án: a : b = 1:3 Câu 8: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 4,958 lít hỗn hợp khí (đo ở đkc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng : Đáp án: 46,15%
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 11 - CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com 24,2 32 HSOloãngduHMg MgCOCO Đặt n Mg = x = n H2 ; n MgCO3 = y= n CO2 (mol) 24847,8 0,2 xy xy x= 0,15; y= 0,05 => %Mg = 46,15%. Câu 9: Xác định khối lượng sulfuric acid thu được từ 1,6 tấn quặng pyrit chứa 40% tạp chất. Biết hiệu suất cả quá trình phản ứng là 80%. (Fe=56, S=32, O=16, H=1) Đáp án: 1,568 tấn 2FeSm1,6*0,60,96 2FeS 0,96 n0,008 120 22324FeS2SO2SO2HSO 0,008 0,016 24HSOm0,016*981,568 Câu 10: Hòa tan 8,36g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của oleum là Đáp án: H 2 SO 4 .4SO 3 Gọi công thức phân tử của oleum là : H 2 SO 4 .nSO 3 H 2 SO 4 .nSO 3 + nH 2 O → (n+1) H 2 SO 4 (1) 0,1 1n ← 0,1 Dung dịch Y là dung dịch H 2 SO 4 . Mà n H2SO4 = ½.n NaOH = 0,1 mol 8,36 98804 0,1 1 OleumMnn n CTPT của oleum: H 2 SO 4 .4SO 3