Nội dung text 2. File lời giải (GV).docx
Dạng 4. Nhiệt dung riêng. Nhiệt nóng chảy riêng. Nhiệt hóa hơi riêng Câu 1(TH) (Sở Vĩnh Phúc – TN THPT 2025): Người ta thả một vật rắn có khối lượng 1m ở nhiệt độ 150C vào một bình chứa lượng nước có khối lượng 2m ở nhiệt độ 20C . Khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước là 50C . Gọi 1c , 2c lần lượt là nhiệt dung riêng của vật rắn và nhiệt dung riêng của nước. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và môi trường. Tỉ số đúng là A. 11 22 mc13 mc1 . B. 11 22 mc10 mc3 . C. 11 22 mc3 mc10 . D. 11 22 mc1 mc13 . Lời giải: 112111222 221 50203 1505010 mctt mcttmctt mctt . Chọn C Câu 2(TH) (Sở Vĩnh Phúc – TN THPT 2025): Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng 5 3,3410 J/kg . Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 500 g nước đá ở 0C là A. 167 JQ . B. Q167 kJ . C. 7Q7.10 J . D. 6167.10 JQ . Lời giải: 53 0,53,341016710167 kJQmJ . Chọn B Câu 4(TH) (Sở Vĩnh Phúc – TN THPT 2025): Trong các hiện tượng sau, hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy là A. thả cục nước đá vào cốc nước. C. đun nóng một nồi nước. B. cho khay nước vào tủ lạnh. D. đốt ngọn đèn dầu. Lời giải: Chọn A Câu 5(TH) (THPT Trưng Yên – Hưng Yên – TN THPT 2025): Để xác định nhiệt nóng chảy của thiếc, người ta đổ 350 gam thiếc nóng chảy ở nhiệt t 2 = 232 0 C vào 330 gam nước ở nhiệt độ t 1 = 7 0 Cđựng trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung bằng 100 J/K . Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là t = 32 0 C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2 J/g.K, của thiếc rắn là 0,32 J/g.K . Nhiệt nóng chảy của thiếc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60,14 J/g. B. 66,25 J/g. C. 64,11 J/g. D. 62,48 J/g. Lời giải: thuQmct330.4,2.25100.2537150J toaQ350.350.200.0,2337150J
60,14J/kg Chọn đáp án A Câu 6(VD) (THPT Trưng Yên – Hưng Yên – TN THPT 2025): Một học sinh làm thí nghiệm đo nhiệt hoá hơi riêng của nước. Ấm đun nước học sinh sử dụng có công suất 10W. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh vẽ được đồ thị quan hệ giữa khối lượng nước trong ấm và thời gian của quá trình hoá hơi của nước như hình bên. Nhiệt hoá hơi riêng của nước mà học sinh này đo được gần đúng bằng Fusdy A.3.10 5 J/kg. B. 3.10 6 J/kg. C.1,5.10 6 J/kg. D. 2.10 6 J/kg. m(kg) (s) 0,121 0,120 0,119 0,118 0,117 0,116 0,115 0,114 0,113 100200300400500600700800900 O P Q Lời giải: Ở thời điểm khảo sát: t0:m0,12kg Nhìn vào đồ thị thấy khối lượng nước giảm dần → là do nước sôi, nói hóa hơi. Chọn thời điểm t600s:m0,116kg Khối lượng nước đã bay hơi: Qm0,120,116.L10.600 6L1,5.10J/kg m(kg) (s) 0,121 0,120 0,119 0,118 0,117 0,116 0,115 0,114 0,113 100200300400500600700800900 O P Q Chọn đáp án C Câu 7(TH) (THPT Trưng Yên – Hưng Yên – TN THPT 2025): Thiết bị nào sau đây không dùng để xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước? Nhiệt kế Cân điện tử. Nhiệt lượng kế. Oát kế. A. Nhiệt kế. B. Cân điện tử. C. Nhiệt lượng kế. D. Oát kế.