Nội dung text Phan 05 - 2024.pdf
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 26 ÔN TẬP LÍ THUYẾT – 700 CÂU PHẦN 5 Câu 401. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 402. Chọn câu đúng A. Nhạc âm là âm có đường ghi âm là những đường cong tuần hoàn có tân số xác định B. Nhạc âm là âm có đường ghi âm là những đường cong không tuần hoàn. C. Trong chất rắn sóng âm chỉ có sóng dọc D. Trong chất lỏng và khí thì sóng âm là sóng ngang. Câu 403. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào: A. Cường độ của ánh sáng kích thích. B. Năng lượng của phôton trong chùm sáng kích thích. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Bản chất của kim loại. Câu 404. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôton không tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Phôton của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của phôton không đổi khi truyền đi xa. D. Trong chân không, phôton bay với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 405. Gọi T là chu kì của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm (t + 4T) thì: A. Vận tốc, gia tốc, li độ đều giống nhau. B. Chỉ có vận tốc bằng nhau. C. Chỉ có gia tốc bằng nhau. D. Chỉ có li độ bằng nhau. Câu 406. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên với tần số: A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa. B. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f. C. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. D. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần. Câu 407. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây đúng ? A. tần số tăng, bước sóng giảm B. tần số giảm, bước sóng tăng C. tần số không đổi, bước sóng tăng D. tần số không đổi, bước sóng giảm Câu 408. Khi đưa đồng hồ quả lắc lên cao (coi nhiệt độ không đổi) thì đồng hồ sẽ A. chạy nhanh B. chạy chậm C. vẫn chạy đúng D. vừa chạy nhanh vừa chạy chậm Câu 409. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng B. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ Câu 410. Tại thời điểm t1, điện áp và cường độ dòng điện qua tụ là u1 và i1. Tại thời điểm )! = )' + * + , điện áp và cường độ dòng điện qua tụ là u2 và i2. Với T là chu kì của dòng điện, I0 là giá trị cực đại của dòng điện . Chọn đáp án sai: A. < ,# -$.% = ! + < /# .% = ! = 1 B. < ,& -$.% = ! + < /& .% = ! = 1 C. >! = ?0@' D. >' = ?0@! Câu 411. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kỳ B. tốc độ truyền sóng C. bước sóng D. độ lệch pha Câu 412. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. B. C. D. Câu 413. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia β? A. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia α. B. Có khả năng ion hóa môi trường yếu hơn tia α. C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. D. Bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 414. Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20πt – πx/3) (mm) (x tính bằng m, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 60 cm/s. B. 30 mm/s. C. 60 mm/s. D. 60 m/s. T = 2π k m T = 1 2π k m T = 1 2π m k T = 2π m k 1 2 mglα0 2 1 2 mgα0 2 mglα0 2 1 4 mglα0 2
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 27 Câu 415. Trong dao động điều hòa A. Thế năng và động năng biến thiên điều hòa với tần số lớn gấp đôi tần số của li độ x B. Thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ x C. Thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng chu kỳ với li độ x D. Thế năng và động năng không biến thiên điều hòa Câu 416. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ tại điểm M trên mặt đất có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Sóng truyền đến M từ phía: A. Bắc. B. Nam. C. Tây. D. Đông. Câu 417. Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn pianô phát ra là do hai âm đó có A. cường độ âm khác nhau B. âm sắc khác nhau C. tần số âm khác nhau D. mức cường độ âm khác nhau Câu 418. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc cỡ 107 m/s. B. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm, trong vật rắn chừng vài μm. C. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử . D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha lệch về phía bản âm tụ điện. Câu 419. Máy biến áp thợ hàn là A. tăng áp, tăng dòng. B. hạ áp, hạ dòng. C. hạ áp, tăng dòng. D. tăng áp, hạ dòng. Câu 420. Hệ thống giảm xóc ở ôtô, xe máy, ... là ứng dụng của dao động: A. Cưỡng bức. B. Điều hòa. C. Duy trì. D. Tắt dần. Câu 421. Một hệ dao động có tần số riêng f0 thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ dao động với tần số A. (f + f0)/2 B. f + f0 C. f D. f0 Câu 422. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng A. dao động cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi B. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi C. cùng tần số và cùng biên độ D. dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng pha Câu 423. Sóng vô tuyến được sử dụng trong thông tin bằng điện thoại di động là: A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn. Câu 424. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở. Dòng điện trong mạch A. luôn lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch B. có cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch C. luôn có pha ban đầu bằng 0 D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch Câu 425. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí: A. DCA. B. ACA. C. DCV. D. ACV. Câu 426. Máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp Câu 427. Chiết suất của nước đối với tia sáng vàng nv = 4/3. Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp từ nước tới mặt thoáng với không khí dưới góc tới i, với sini = 3/4. Chùm sáng ló ra không khí là chùm sáng A. trắng B. có màu từ đỏ tới tím C. đơn sắc màu vàng D. có màu từ đỏ tới vàng Câu 428. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại thì con lắc cách biên âm 8 cm. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì con lắc cách biên dương A. 8 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 429. Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh: A. Lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn săc. B. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. C. Ánh sáng Mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc. D. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. Câu 430. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động theo phương vuông góc mặt nước với phương trình lần lượt là u1 = A1cosωt và u2 = A2cos(ωt + π). Những điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ A. dao động với biên độ (A1 + A2) B. dao động với biên độ nhỏ nhất C. không dao động D. dao động với biên độ 0,5(A1 + A2) Câu 431. Cho dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có cường độ i = 6cos(100πt + p/6 ) (A). Hãy chọn đáp án sai khi nói về dòng điện này? 2 4 He
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 29 Câu 449. Nhận xét nào sau đây không đúng ? Sóng cơ và sóng điện từ đều A. truyền được trong chân không B. mang năng lượng C. bị phản xạ khi gặp vật rắn D. có thể giao thoa Câu 450. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos4πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 15 cm Câu 451. Biểu thức li độ của dao động điều hòa là x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A2ω B. vmax = 2Aω C. vmax = Aω2 D. vmax = Aω Câu 452. Đây là hình ảnh thu được trên phim ảnh, các bác sĩ thường dùng một thiết bị phát một loại tia đặc biệt nào sau đây để thu được hình bên? A. Tia γ. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 453. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng: A. Tán sắc ánh sáng. B. Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính. C. Tăng cường độ sáng. D. Tạo ra chùm tia sáng song song. Câu 454. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành 3 hạt α là bao nhiêu? Biết mC = 11,9967 u; mα = 4,0015 u; 1 u = 931,5 MeV/c2. A. ΔE = 11,625 MeV. B. ΔE = 7,2657 MeV. C. ΔE = 7,2657 J. D. ΔE = 7,8213 MeV. Câu 455. Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của A. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu đỏ C. ánh sáng màu trung gian giữa đỏ và tím D. ánh sáng màu trắng Câu 456. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. B. C. D. Câu 457. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức không đúng? A. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức D. Chu kì luôn bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. Câu 458. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 459. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 > T1 > T3. B. T2< T1< T3. C. T2= T3 < T1. D. T2 = T1 = T3. Câu 460. Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp A. có dòng điện một chiều chạy qua B. không có dòng điện chạy qua C. có dòng điện xoay chiều chạy qua D. có dòng điện không đổi chạy qua Câu 461. Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ: A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường. C. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. D. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường. Câu 462. Vật dao động tắt dần có A. biên độ giảm dần theo thời gian B. chu kì giảm dần theo thời gian C. tốc độ giảm dần theo thời gian D. gia tốc giảm dần theo thời gian Câu 463. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Chiếu sáng B. Quang điện. C. Kích thích phát quang. D. Sinh học. Câu 464. Cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện lệch pha nhau A. π/2 B. π C. π/4 D. 2π Câu 465. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 2 cm B. 5 cm C. 21 cm D. 14 cm Câu 466. Câu nào sau đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng của thuyết nguyên tử Bo? A. Quỹ đạo ứng với năng lượng trạng thái dừng B. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp C. Quỹ đạo mà e chuyển động trên đó 6 12 C 1 2π LC 2π LC 1 LC 2π LC