Nội dung text 10. HSG Hóa 12 tỉnh Quảng Trị [Tự Luận]_VH48RLo3mq.docx
Trang 2/3 – Mã đề 010-H12C 3. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra trong mỗi trường hợp sau : a) Cho từ từ dung dịch HCl đặc đến dư vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 . b) Cho mẩu quỳ tím ẩm vào bình đựng khí chlorine. c) Cho NaBr vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư. d) Sục từ từ khí chlorine đén dư vào dung dịch KI có chứa hồ tinh bột. 4. Chỉ dùng thêm dung dịch HCl, trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: Na 2 CO 3 , NaNO 3 , NH 4 Cl, Ba(OH) 2 , K 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 . Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. 5. Hợp chất hữu cơ X gồm 3 nguyên tố C, H, O. Kết quả phân tích nguyên tố của hợp chất hữu cơ X có mC : mH : mO = 42 : 7 : 16. Phân tử khối của X gấp 4,0625 lần phân tử khối của oxygen. a) Xác định công thức phân tử của X. b) X có mạch không phân nhánh và phổ hồng ngoại của X như sau: Bảng : Xác định công thức cấu tạo của X. Giải thích. Câu 3: (4,5 điểm) 1. Cho phản ứng đốt cháy: (1) C 8 H 18 (l) + 12,5O 2 (g) → 8CO 2 (g) + 9H 2 O(g) (2) C 2 H 5 OH(l) + 3O 2 (g) → 2CO 2 (g) + 3H 2 O(g) a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (1), (2). Chất C 8 H 18(l) C 2 H 5 OH (l) CO 2(g) H 2 O (g) Δ f (kJ.mol -1 ) -249,9 -235,1 -393,5 -241,8 b) Tính lượng nhiệt giải phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít xăng E 5 . Biết khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0,8 g/mL, xăng truyền thống (giả sử chỉ chứa C 8 H 18 ) là 0,7 g/mL. 2. Cho phản ứng phân huỷ: 2N 2 O 5 (g) → 4NO 2 (g) + O 2 (g). Nồng độ của mỗi chất trong phản ứng trên tại thời điểm t 1 = 0 và t 2 = 100s được cho trong bảng sau : Thời gian C(N 2 O 5 ) C(NO 2 ) C(O 2 ) t 1 = 0 0,0200 0 0 t 2 = 100 0,0169 0,0062 0,00155 Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo chất tham gia và sản phẩm
Trang 4/3 – Mã đề 010-H12C ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 1: (4,5 điểm) 1. (a) Cấu hình electron của X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 + X có Z = 16 → X ở ô số 16. + X có 3 lớp electron → X ở chu kỳ 3. + X có 6 electron lớp ngoài cùng, là nguyên tố họ p → Nhóm VIA Z Y = 41,652.10 -19 / 1,602.10 -19 = 26 Cấu hình electron của Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 + Y có Z = 26 → Y ở ô số 26. + Y có 4 lớp electron → Y ở chu kỳ 4. + Y có 8 electron hóa trị, là nguyên tố họ d → Nhóm VIIIB. (b) X 2- : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 Y 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 2. a) Đặt x, y lần lượt là thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị và → x + y = 1 và 35x + 37y = 35,5 → x = 0,75 = 75% và y = 0,25 = 25% nFeCl 3 = 16,25/162,5 = 0,1 mol → n = 75%.3.0,1 = 0,225 → % = 0,225.35/16,25 = 48,46% b) FeSO 4 + KMnO 4 + KHSO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O 5× 2Fe +2 → 2Fe +3 + 2e 2× Mn +7 + 5e → Mn +2 10FeSO 4 + 2KMnO 4 + xKHSO 4 → 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + yK 2 SO 4 + 2MnSO 4 + H 2 O Bảo toàn K → x + 2 = 2y Bảo toàn S → x + 10 = y + 17 → x = 16; y = 9 10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 16KHSO 4 → 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + 9K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2 O NH 4 ClO 4 → N 2 + Cl 2 + O 2 + H 2 O 1× 2N -3 + 4O -2 → N 2 + 2O 2 + 14e 1× 2Cl +7 + 14e → Cl 2