Nội dung text 12.SOCIETY.pdf
SOCIETY 1. social services Meaning: a system that is organized by the government to help people who have financial or family problems; the department or the people who provide this help Example: Governments should assist poor families through the provision of adequate social services. Dịch đại ý Social services: cơ quan dịch vụ xã hội Nghĩa: Một hệ thống được lập ra bởi chính phủ để giúp đỡ những người gặp khó khăn về tài chính và gia đình; cơ quan xã hội hoặc những người làm việc ở đó. Ví dụ: Chính phủ nên hỗ trợ các hộ gia đình nghèo thông qua việc thiết lập đầy đủ các cơ quan dịch vụ xã hội. 2. domestic violence Meaning: violence among family members in the home Example: Children who witness domestic violence between parents often develop problems. Dịch đại ý Domestic violence: bạo lực gia đình Nghĩa: sự bạo lực giữa các thành viên trong gia đình ở nhà Ví dụ: Những trẻ em đã từng chứng kiến bạo lực gia đình giữa bố mẹ mình thường phát triển nhiều vấn đề. 3. social conscience Meaning: the state of being aware of the problems that affect a lot of people in society, such as being poor or having no home, and wanting to do something to help these people Example: Charities depend on the social conscience of the public in order to obtain donations and recruit volunteer helpers. Dịch đại ý Social conscience: ý thức xã hội Nghĩa: sự ý thức được các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng, ví dụ như nghèo nàn hoặc vô gia cư, và mong muốn được làm gì đó để giúp đỡ những người này. Ví dụ: Các hoạt động từ thiện phụ thuộc vào ý thức xã hội của toàn thể cộng đồng để có thế được ủng hộ, quyên góp cũng như thu nạp các tình nguyện viên
4. social networking sites Meaning: a website that you use to communicate with people who share your interests Example: An excellent way to learn another language is to make friends on social networking sites with people who speak that language. Dịch đại ý Social networking sites: trang mạng xã hội Nghĩa: trang web được tạo ra để những người cùng sở thích có thể liên hệ với nhau Ví dụ: Một cách học tiếng nước ngoài tuyệt vời đó là kết bạn với những người nói cùng thứ tiếng đó trên các mạng xã hội 5. social and community centres Meaning: places where people who live in the same area can meet for events or to do different activities Example: Elderly people who live alone are able to make friends and enjoy life more if local authorities provide social and community centres. Dịch đại ý Social and community centres: Trung tâm văn hóa cộng đồng Nghĩa: Nơi những người sống trong cùng một khu vực có thể gặp mặt để tổ chức các sự kiện hoặc các hoạt động cộng đồng khác. Ví dụ: Những người già neo đơn có thể làm bạn và tận hưởng cuộc sống nhiều hơn nếu như các nhà chức trách địa phương xây dựng các trung tâm văn hóa cộng đồng. 6. a multicultural society Meaning: a society which includes people of different origins, traditions and languages Example: Immigration has led to the development of multicultural societies in the US, Europe and Australia. Dịch đại ý A multicultural society: xã hội đa văn hóa Nghĩa: một xã hội bao gồm nhiều người đến từ nhiều nơi khác nhau, có truyền thống và ngôn ngữ khác nhau Ví dụ: Người nhập cư đã tạo nên sự phát triển xã hội đa văn hóa ở Mỹ, Châu Âu và Úc
7. minority groups Meaning: small groups within a community that are different because of their origin, religion, language or traditions Example: Children from minority groups are sometimes victims of bullying at school. Dịch đại ý Minority groups: dân tộc thiểu số Nghĩa: một nhóm người nhỏ trong cộng đồng có sự khác biệt về nguồn gốc, tôn giáo, ngôn ngữ và văn hóa Ví dụ: Các trẻ em dân tộc thiểu số thỉnh thoảng là nạn nhân của việc bị bắt nạt ở trường. 8.segregate somebody (from somebody) Meaning: to separate people of different races, religions or sexes and treat them in a different way Example: Although society no longer tolerates the policy of segregating whites from blacks, many people of different origins live in their own separate communities. Dịch đại ý Segregate somebody (from somebody): cô lập một ai đó Nghĩa: tách biệt người thuộc chủng tộc khác, có tôn giáo khác hoặc giới tính khác và cư xử với họ một cách khác biệt Ví dụ: Mặc dù xã hội không còn chấp nhận các chính sách tách biệt người da đen với người da trắng, rất nhiều người có nguồn gốc khác sống trong cộng đồng riêng của họ. 9.todiscriminate (on the grounds of something) Meaning: to treat one person or group worse/better than another in an unfair way Example: It is illegal to discriminate on the grounds of race, sex or religion. Dịch đại ý To discriminate (on the grounds of something): phân biệt (do sự khác biệt nào đó) Nghĩa: đối xử không công bằng với một người hoặc một nhóm người tồi tệ hơn/ tốt hơn người/nhóm người khác Ví dụ: Phân biệt chủng tộc, giới tính, hoặc tôn giáo là phạm pháp. 10.constitute/be a form of racial/race discrimination
Meaning: to be considered to be treating others in a different way because they are not of the same colour or race. Example: Actions which constitute a form of race/racial discrimination are now outlawed in most countries of the world. Dịch đại ý Constitute/be a form of racial/race discrimination: có tính phân biệt chủng tộc Nghĩa: được coi là đối xử người khác một cách khác biệt bởi vì họ không có cùng màu da hoặc chủng tộc. Ví dụ: Các hành động có tính phân biệt chủng tộc hiện nay đã bị cấm ở hầu hết các quốc gia trên thế giới 11. colour bar Meaning: a social system which does not allow black people the same rights as white people Example: South Africa’s colour bar made marriages between different races illegal. Dịch đại ý Colour bar: Rào cản màu da Nghĩa: một luật lệ xã hội không cho phép người da màu có quyền ngang bằng với người da trắng Ví dụ: Luật rào cản màu da của Nam Phi khiến cho việc kết hôn giữa các chủng tộc là bất hợp pháp 12. asylum seeker Meaning: a person who has been forced to leave their own country because they are in danger and who arrives in another country asking to be allowed to stay there Example: Hostels for asylum seekers now exist in many European countries. Dịch đại ý Asylum seeker: người xin tị nạn Nghĩa: một người bị buộc rời khỏi đất nước của mình bởi vì họ đang bị đe dọa và đến một nước khác để xin tị nạn ở đó Ví dụ: Hiện nay, các nhà nghỉ dành cho người xin tị nạn xuất hiện ở rất nhiều quốc gia Châu Âu 13. to grant refugee status Meaning: to be recognised by a government as a person who has been forced to leave their country because of war, political or religious reasons