PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 1 - HS.docx



(PRESENT PERFECT) (PAST SIMPLE) Công thức to be Khẳng định: S + have/has + been + … Phủ định: S + have/has not + been +… Nghi vấn: Have/Has + S + been +…? Khẳng định: S + was/were + … Phủ định: S + was/were (not) + …Nghi vấn: Was/Were + S + …? Công thức động từ thường Khẳng định: S + have/has + V(p2) + … Phủ định: S + have/has not + V(p2) +… Nghi vấn: Have/Has + S + V(p2) + …? Khẳng định: S + Ved/cột 2 + … Phủ định: S + didn’t + V(nguyên thể) + … Nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể) + …? Dấu hiệu nhận biết Dấu hiệu nhận biết: just, already, recently, lately, ever, never…before, yet, so far, until now, up to now, during/for/in/over + the past/last time, several times,… Cấu trúc so sánh hơn nhất: the + Adj-est/the + most + Adj. Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last night, last week, last month, in the past, the day before, ago, in + year,… Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÍ DỤ Diễn tả một hành động đã xảy ra ở quá khứ nhưng còn kéo dài đến hiện tại và tương lai. I have known my best friend Lisa for 7 years. (Tôi quen bạn thân của tôi Lisa 7 năm rồi.) Đề cập một hành động xảy ra nhiều lần mang tính lặp lại cho đến hiện tại. She has read this book several times. (Cô ấy đọc cuốn sách này nhiều lần rồi.) Thể hiện kinh nghiệm, trải nghiệm của một cá nhân. This is the first time I have been to Paris.(Đây là lần đầu tiên tôi được đến Paris.) Diễn tả một hành động nhưng không rõ thời gian cụ thể làm hành động ấy. Peter has lost his door key. He is trying to find it.(Peter mất chìa khóa cửa rồi. Anh ấy đang cố gắng tìm được nó.) Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả, hậu quả của hành động ấy còn lưu lại đến hiện tại. I have run for 3 hours. I’m very tired now.(Tôi chạy 3 tiếng đồng hồ rồi. Giờ tôi đang rất mệt.)
Cách dùng thì Quá khứ đơn CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÍ DỤ Diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn toàn chấm dứt ở quá khứ, không còn lưu lại một kết quả nào cho đến hiện tại. I knew Lisa for 7 years, but then she moved to another place and we lost touch.(Tôi biết Lisa 7 năm rồi, nhưng sau đó cô ấy chuyển đi và chúng tôi mất liên lạc.) Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp trong quá khứ. Mary got up early, ate breakfast and went to school yesterday.(Hôm qua, Mary dậy sớm, ăn sáng và đến trường.) Dùng để thể hiện một thói quen trong quá khứ nhưng giờ không còn như vậy nữa. When I was small, I used to go shopping with my mother.(Khi tôi còn nhỏ, tôi từng đi mua sắm với mẹ tôi.) PRACTICE Fill in the blank with Present Perfect or Past Simple 1. I ______ (see) an ambulance recently. Maybe there’s an accident somewhere. 2. After he ______ (arrive) home, he ______ (eat) dinner and ______ (do) homework. 3. A: What’s wrong with you? B: I ______ (lose) my bag! I cannot find it anywhere. 4. I ______ (be) in Tokyo for holiday for 3 weeks. I really enjoy it. 5. We ______ (not meet) Tommy last night. 6. When I ______ (be) 6 years old, I often ______ (go) fishing in the afternoon. 7. She ______ (be) a teacher before she ______ (become) a writer. 8. This is the second time I ______ (read) Harry Potter. 9. A: When ______ (you/arrive)? B: About 11pm last night. 10.  Jenny ______ (arrive)! Come and say hello! 11.  Mozart ______ (write) more than 600 pieces of music. 12.  She ______ (come) to Sydney in 2000. 13.  How long ______ (you/know) Johnny? I know you see him often. 14.  I ______ (never/see) the sea before. 15.  Dean ______ (not/sleep) yet. He’s still playing games. Choose the correct answer. 1. They built/have built this house last year.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.