PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ VIP 21 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN TOÁN NĂM 2024 (Word+Giải) -.pdf

Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:............................................................. Câu 1: Cho hàm số y f x    có bảng biến thiên dưới đây: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 1. B. Hàm số có hai điểm cực đại. C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số   4 f x x x   sin là A. 5 cos 5 x  x C . B. 5 cos 5 x  x C . C. 3 4 cos x x C   . D. 3 4 cos x x C   . Câu 3: Biết phương trình   2 2 2 log 2log 2 1 0 x x    có hai nghiệm 1 x , 2 x . Giá trị của 1 2 x x. bằng A. 4 . B. 1 8 . C. 3 . D. 1 2 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 và B  2; 4;9. Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA MB  2 . Độ dài đoạn thẳng OM là A. 54 . B. 5 . C. 3 . D. 17 . Câu 5: Cho hàm số y f x    có bảng biến thiên như sau: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x    là ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024 PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi môn: TOÁN (Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ VIP 21 – LN10
A. x  0 . B. x  3. C. y  0. D. x  4. Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 y x x     3 1. B. 3 y x x    3 1. C. 4 2 y x x    2 1. D. 4 2 y x x     2 1. Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số   2 y x 2    . A. D    \ 2   . B. D   . C. D      2;  . D. D      2; . Câu 8: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M 1;2;3 và có vectơ chỉ phương u   1; 1;3  ? A. 1 1 1 2 3 3 x t y t z t             . B. 1 2 3 3 x t y t z t            . C. 2 1 3 3 x t y t z t             . D. 1 2 3 1 x t y t z t            . Câu 9: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z i  1 2 . B. z i  1 2 . C. z i   2 . D. z i   2 . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( ) S tâm I(5;3; 3)  và bán kính R  3 11 có phương trình là A.       2 2 2 x y z       5 3 3 3 11 . B.       2 2 2 x y z       5 3 3 99 . C.       2 2 2 x y z       5 3 3 99 . D.       2 2 2 x y z       5 3 3 396 . Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3 3 1 log 9 a a        . B. 3 3 1 log 9 a a         . C. 3 3 1 1 log 9 a a         . D. 3 3 1 1 log 9 a a        . Câu 12: Cho hàm số bậc bốn y f x    có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;2 . B. ;0. C. 0;. D. 5;5. Câu 13: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,5 bằng A. 12. B. 20 . C. 30 . D. 60 . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 1 2 log 3 x  là A. 1 ; 8         . B. 1 ; 8       . C. 1 ; 8       . D. 1 0; 8      . Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. y x  log . B. 1 3 y x  log . C. 2x y  . D. 1 3 x y        . Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P x y z : 2 1 0.     Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của P ? A. n    2; 1; 1 .  B. n     2; 1; 1 .  C. n   2; 1; 1 .  D. n     1; 1; 1 .  Câu 17: Cho hàm số f x  có đạo hàm      5 2 f x x x x     1 2 ,  x  . Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  2 . B. x  2 . C. x 1. D. x  0 . Câu 18: Giả sử   9 0 f x xd 37   và   0 9 g x xd 16   . Khi đó     9 0 I f x g x x     2 3 d   bằng A. I  26 . B. I  58 . C. I 143 . D. I 122 . Câu 19: Biết   3 1 f x xd 5   và   7 3 f x xd 9   . Giá trị của   7 1 f x xd  bằng A. 4. B. 45. C. 14. D. 5 9 . Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C .    có tất cả các cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm cạnh AC . Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng B C và BI bằng A. 6 4 . B. 15 5 . C. 6 2 . D. 10 4 . Câu 21: Cho hai số phức 1 2 z i z i     1 2 ; 2 3 . Xác định phần ảo của số phức 1 2 z z  2
A. 3. B. 3 . C. 8. D. 8 . Câu 22: Cho khối nón có bán kính đáy R, độ dài đường sinh l. Thể tích khối nón là A. 1 2 3  R l . B. 2  R l . C. 2 2 2  R l R . D. 1 2 2 2 3  R l R . Câu 23: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 120. B. 98 . C. 150. D. 360 . Câu 24: Một nguyên hàm F x  của hàm số f x x x    sin 2 có dạng F x ax x b x     cos 2 sin 2 . Tổng a b  thuộc khoảng nào sau đây? A. 2;0 . B. 0;2. C. 2;4 . D. 4;6. Câu 25: Cho hàm số y f x    có đồ thị như hình vẽ sau: Số nghiệm thực của phương trình f x   2 là. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 26: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 3 10a , diện tích đáy bằng 2 5a . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 5a . B. 6a . C. 2a . D. 3 50a . Câu 27: Cho cấp số cộng   n u với 1 u  3 và công sai d  3. Tính 3 u của cấp số cộng đã cho A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 28: Cho số phức z i  2 3 , phần ảo và phần thực của số phức z theo thứ tự là A. 3; 2 . B. 3;2 . C. 2;3. D. 2; 3 . Câu 29: Cho z i w i      2 3 ; 3 4 , thì phần thực của số phức z w là A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Cho hình lập phương ABCD A B C D .     . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 31: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D , cạnh SD vuông góc với đáy và AB AD a   , CD a  2 , SD a  . Tính khoảng cách từ D đến SBC ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.