Nội dung text Đề thi thử số 2.docx
1 BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Vật lí - Khối 10 Thành phần năng lực Cấp độ tư duy PHẦN 1 PHẦN II PHẦN III Biế t Hiể u Vận dụng Biế t Hi ểu Vận dụng Biế t Hi ểu Vận dụng Công , công suất 2 1 1 2 1 1 1 Động năng , thế năng 2 1 1 1 1 Cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng 2 1 1 1 1 2 1 1 Hiệu suất 1 1 1 1 1 Động lượng, định luật bảo toàn động lượng 2 2 1 1 1 1 1 1 TỔNG 9 6 3 6 4 6 1 2 3 2. Bản đặc tả Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ yêu cầu cần đạt CẤP ĐỘ TƯ DUY Dạng nhận thức 1: TN lựa chọn Dạng nhận thức 2: TN đúng/sai Dạng nhận thức 3: Trả lời ngắn NB TH VD NB TH VD NB TH VD Năng lượng . Công và công suất Năng lượng. Công cơ học Nhận biết: - Nêu được sự chuyển hóa năng lượng, đơn vị năng lượng, ... C13 Thông hiểu: - Hiểu được bản chất của công C2 C1 5 Vận dụng: -Vận dụng được công thức tính công cơ học vào thực tiễn C4c Công suất Nhận biết: -Nêu được công thức và đơn vị của công suất C1 C4 a Thông hiểu: -Hiểu được bản chất của công suất. C4b Vận dụng: Vận dụng được công thức tính công suất C4d Nhận biết: -Nêu được đặc điểm C3
3 Thực hành xác định động lượng - Nhận biết: Nêu được các bước thực hành xác định động lượng của vật C3 PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án. Câu 1: Một lực tác dụng lên vật, làm vật dịch chuyển một đoạn s. Biết hướng lực tác dụng hợp với hướng dịch chuyển một góc . Công của lực thực hiện là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một lực tác dụng lên vật có chiều cùng với hướng chuyển động thì công A của lực có giá trị A. A > 0. B. A < 0. C. A = 0. D. A ≤ 0. Câu 3: Một vật khối lượng m đang ở độ cao h tại nơi có gia tốc rơi tự do g thì có thế năng là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Từ trạng thái đứng yên, một lực thực hiện một công A lên vật có khối lượng m, khi vật chuyển động với vận tốc v thì biểu thức liên hệ là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Gọi F là lực không đổi tác dụng vào một vật, làm vật chuyển động với vận tốc v thì công suất là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về động lượng của một vật? A. Động lượng của một vật là đại lượng véc tơ. B. Véc tơ động lượng luôn cùng hướng với vận tốc của vật. C. Động lượng của một vật là đại lượng vô hướng. D. Đơn vị của động lượng là kg.m/s. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng? A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calories (calo). Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng. B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng lên vecto độ dịch chuyển. Câu 9. Lực F→ không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn d theo hướng hợp với hướng của lực một góc θ, biểu thức tính công của lực là A. AF.d.cos. B. AF.d. C. AF.d.sin. D. AF.d.tan. Câu 10. Một vật khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 0 so với phương ngang bởi một lực không đổi 50 N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5 m là A. 7,5 J. B. 50 J. C. 75 J. D. 45 J. Câu 11. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng: A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 12. Một dây cáo sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W.
4 Câu 13. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 14. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có trọng lượng 12 kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này là A. 100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. Câu 15. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 16. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 17. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s 2 . Cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động là A. 10 J. B. 12,5 J. C. 15 J. D. 17,5 J. Câu 18. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ: A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Kéo một vật nặng 20 kg trượt trên sàn có hệ số ma sát là 0,2 với một lực không đổi có độ lớn là 10 N và hợp với phương ngang góc 30 0 (hình 3). Lấy 2g10m/s. 30 0 → F Hình 3 a) Trọng lượng của vật nặng là 10 N. b) Lực ma sát xuất hiện khi kéo vật là 40 N. c) Công của lực tác dụng khi kéo vật dịch chuyển một đoạn 5 m là 25 J. d) Công của lực ma sát khi kéo vật dịch chuyển một đoạn 10 m kể từ lúc kéo là 400 J.