Nội dung text 1. file bài giảng.pdf
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 16: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ return (quay trở lại) ▪ check (kiểm tra) ▪ lend (cho vay, cho mượn) ▪ look (trông có vẻ) ▪ cancel (huỷ bỏ) ▪ carry (mang, vác) ▪ turn on: bật lên 2. Một số tính từ thông dụng ▪ suitcase (va li) ▪ drink (đồ uống) ▪ juice (nước ép) ▪ heater (máy sưởi) ▪ partner (bạn đời, bạn đồng hành) 3. Một số tính từ thông dụng ▪ tired (mệt mỏi) ▪ hungry (đói) ▪ better (tốt hơn, khoẻ hơn) ▪ perfect (hoàn hảo) 4. Một số trạng từ thông dụng ▪ today (hôm nay) ▪ tomorrow (ngày mai) ▪ tonight (tối nay) ▪ soon (sớm) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 1.3. Thể nghi vấn Will + S + V (giữ nguyên)? Cách trả lời + Yes, ngôi + will. + No, ngôi + won’t. Ví dụ Will they help you? – Yes, they will. (Họ sẽ giúp bạn chứ? – Có, họ sẽ giúp.) Will he travel around Vietnam? – No, he won’t. (Anh ấy sẽ du lịch quanh Việt Nam chứ? – Không đâu.) 2. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Diễn tả dự đoán, niềm tin của bản thân về điều gì đó trong tương lai. Trong câu thường có các cụm như I think (tôi nghĩ rằng), I believe (tôi tin rằng), I’m sure (tôi chắc chắn rằng), I suppose (tôi cho rằng). I think that it will be a nice day today. (Tôi tin hôm nay sẽ là một ngày đẹp trời.) Diễn tả quyết định, đề nghị, lời hứa ngay thời điểm nói. I will help you. (Tớ sẽ giúp cậu.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong thì tương lai đơn, ta sẽ gặp một số trạng ngữ chỉ thời gian như - today: hôm nay - tomorrow: ngày mai - tonight: tối nay - next week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm sau - in the future: trong tương lai - soon: sớm Ví dụ: I think she will return tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai cô ấy sẽ quay trở lại.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. I believe they will ______ the match. A. win B. won Question 2. Will she come to your party? – Yes, she ______. A. won’t B. will Question 3. We ______ you the letter soon. A. will send B. will sending Question 4. I think James ________ tomorrow. A. will arrive B. arrived TMGROUP - ZALO 0945179246