Nội dung text UNIT 11.docx
UNIT 11 Family time! swim collect seashells walk on the beach take photos See some interesting places buy souvenirs take a boat trip around the bay eat seafood 1. Cách hỏi và trả lời về việc ai đó đã làm gì phải không. 2. Cách hỏi và trả lời về việc gia đình của ai đó đã làm gì. A. VOCABULARY B. STRUCTURES Did you. .............. ? (Bạn đã......phải không? ) Yes, I .............. I............... ( Vâng, Tôi. .............. Tôi. .............. Example: Did you swim ? (Bạn đã đi bơi phải không?) -> Yes, I did. I swam with my mother. (Vâng, đúng vậy. Tớ đã đi bơi với mẹ của tớ.) What did your family do...? (Gia đình của bạn đã làm gì ở. .............. ?) We.............. (Chúng tôi.......) Example: What did your family do at Ha Long Bay? (Gia đình của bạn đã làm gì ở Vịnh Hạ Long?) -> We ate seafood. (Chúng tôi đã ăn hải sản)
Exercise 1. Look and read, then put a tick or cross . 1. swim 2. walk on the beach 2. take photos 4. collect seashells Exercise 2. Look and match a. Collect seashells b. Walk on the beach c. swim d. Take photos Exercise 3. Look, read and number. 1. I collected seashells with my brother 2. I swam with my friend. 3. I walked on the beach with my family. 4. I took photos with my mom. LESSON 1