Nội dung text UNIT 3 - HS.docx
UNIT 3: GREEN LIVING VOCABULARY VOCABULARY MEANING 1. carbon footprint /'kɑ:bən 'fʊt,print/ (n): tổng lượng phát thải khí nhà kính 2. cardboard /'kɑ:dbɔ:d/ (n,adj): bìa cứng, làm bằng bìa cứng 3. clean up dọn dẹp 4. compost /'kɒmpɒst/ (n): phân hữu cơ 5. container /kən'teinə[r]/ thùng, hộp, gói 6. contaminate /kən'tæmineit/ (v)+ with => contaiminated (a) = polluted(a)=dirty(a): dơ, ô nhiễm làm ô nhiễm 7. decompose /di:kəm'pəʊz/(v): phân huỷ 8. eco-friendly /ˈikoʊˌfrɛndli/ (a): thân thiện/tốt cho hệ sinh thái, môi trường 9. fruit peel //fru:t pi:l / (np): vỏ hoa quả 10. household watse /'haʊshəʊd weist/(np): =>waste (n): rác thải rác thải sinh hoạt 11. in the long run về lâu dài 12. in the long/medium/short term về lâu dài/ trong thời gian không xa/ trong thời gian trước mắt 13. landfill /ˈlændˌfɪl/ bãi chôn rác 14. layer /'leiə[r]/ lớp 15. leftover /ˈleftˌəʊ.vər/ (n,adj) thức ăn thừa 16. packaging /'pækidʒiη/ (n): bao bì 17. pile /pail/ (n): chồng , đống 18. reusable /ˌriːˈjuː.zə.bəl/ (adj): => reuse /ˌriːˈjuː.z/ (v): tái sử dụng tái sử dụng được 19. rinse out xối nước, rửa sạch 20.single-use (adj): dùng một lần 21. launch a campaign: /lɔntʃ ə kæmˈpeɪn/ (verb phrase): tổ chức một chiến dịch 22. conservation: /ˌkɑnsərˈveɪʃən/ (noun): bảo tồn 23. preservation: /ˌprɛzərˈveɪʃən/ (noun): => preservative /pri'zɜ:vətiv/(adj): bảo quản Sự bảo tồn 24. natural resources: /ˈnætʃərəl rɪˈsɔrsɪz/ (noun phrase): tài nguyên thiên nhiên 25. green technology: /ɡriːn tɛkˈnɒlədʒi/ (noun phrase): Công nghệ xanh 26. habitat: /ˈhæbɪˌtæt/ (noun): Môi trường sống
27. climate change: /ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/ (noun): Biến đổi khí hậu 28. renewable resources: /rɪˈnuəbl rɪˈsɔrsɪz/ (noun phrase): Tài nguyên tái tạo 29. deplete: /dɪˈplit/ (verb): Cạn kiệt, làm suy giảm 30. Harmful chemical: /ˈhɑrmfəl ˈkɛmɪkəl/ (noun phrase): Hóa chất có hại 31. Mould and mildew: /moʊld ənd ˈmɪldjuː/ (noun phrase): Mốc và nấm mốc 32. Air quality: /ɛr ˈkwɑləti/ (noun phrase): Chất lượng không khí 33. Asthma: /ˈæzmə/ (noun): Bệnh hen suyễn 32. Clutter: /ˈklʌtər/ (noun): Sự bừa bộn 33. Airflow pathway: /ɛrˈfloʊ ˈpæθˌweɪ/ (noun phrase): Lối thông gió 34. Emission: /ɪˈmɪʃən/ (noun): Khí thải 35. Pollutant: /pəˈlutənt/ (noun): => pollution(n): sự ô nhiễm Chất gây ô nhiễm 36. Soot: /sut/ (noun): Bụi mảng 37. Diesel vehicle: /ˈdiːzəl ˈviːɪkl/ (noun phrase): Xe chạy bằng dầu diesel 38. Combustion: /kəmˈbʌsʧən/ (noun): Sự đốt cháy 39. Absorb: /əbˈzɔrb/ (verb): Hấp thụ 40. Waste management: /weɪst ˈmænɪdʒmənt/ (noun phrase): Quản lý chất thải 41. Global warming: /ˈɡloʊbl ˈwɔrmɪŋ/ (noun phrase): Nhiệt đới hóa toàn cầu 42. Climate change: /ˈklaɪmət ʧeɪndʒ/ (noun phrase): Biến đổi khí hậu 43. Respiratory illnesses: /ˈrɛspərəˌtɔri ˈɪlnəsɪz/ (noun phrase): Bệnh về hô hấp 44. Cycle path: /ˈsaɪkl pæθ/ (noun phrase): Đường dành cho xe đạp 45. Waste-water treatment plants: /weɪst-ˈwɔtər ˈtritmənt plænts/ (noun phrase): Nhà máy xử lý nước thải 46. Heat up: /hit ʌp/ (verb phrase): Làm nóng lên 47. Biodiversity preservation: (noun phrase): Bảo tồn đa dạng sinh học 48. Carbon footprint reduction: /ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt rɪˈdʌkʃən/ (noun phrase): Giảm lượng khí nhà kính 49. Zero Waste: (noun phrase): Không gây chất thải 50. Recycling: /ˌriːˈsaɪklɪŋ/ (noun): Tái chế 51. Biogas: /ˈbaɪoʊˌɡæs/ (noun): Khí sinh học 52. Eco-labels: /ˈiːkoʊ ˈleɪbəlz/ (noun): Nhãn môi trường 53. Sustainable practices: /səˈsteɪnəbl ˈpræktɪsɪz/ (noun phrase): Thực hành bền vững 54. Sustainability: /səˌsteɪnəˈbɪləti/ (noun): Bền vững GRAMMAR PHRASAL VERB
• Cut st out of st: cắt cái gì rời khỏi cái gì • Cut off: cô lập, cách li, ngừng phục vụ • Cut up: chia nhỏ • Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp • Catch up with = keep up with = keep pace with: theo kịp ai, cái gì • Check in/out: làm thủ tục ra/vào • Check up: kiểm tra sức khoẻ • Clean out: dọn sạch, lấy đi hết • Clean up: dọn gọn gàng • Clear away: lấy đi, mang đi • Clear up: làm sáng tỏ • Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy • Close with: tới gần • Close about: vây lấy • Close in: tiến tới • Close up: xích lại gần nhau • Come to: lên tới • Come over/ round = visit • Come round: hồi tỉnh • Come down: sụp đổ (= collapse), giảm (= reduce) • Come down to: là do • Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên • Come up with: nảy ra, loé lên • Come up against: đương đầu, đối mặt • Come out: được xuất bản • Come out with: tung ra sản phẩm • Come about = happen • Come across: tình cờ gặp • Come apart: vỡ vụn • Come along/on with: hoà hợp, tiến triển • Come into: thừa kế • Come off: thành công, long ra, bong ra • Count on sb for st: trông cậy vào ai • Cross out: gạch đi, xoá đi • Consign to: giao phó cho • Chew over = think over: nghĩ kĩ • Chance upon: tình cờ gặp D • Delight in: thích thú về • Depart from: bỏ, sửa đổi • Do with: chịu đựng • Do for a thing: kiểm ra một vật • Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ) • Die out/die off: tuyệt chủng • Die for: thèm gì đến chết • Die of: chết vì • Do away with: bãi bỏ, bãi miễn • Do up = decorate • Draw back: rút lui • Drive at: ngụ ý, ám chỉ • Drop in at st's house: ghé thăm nhà ai • Drop off: buồn ngủ • Drop out of school: bỏ học E • End up: kết thúc • Eat up: ăn hết • Eat out: ăn ngoài • Face up to: đương đầu, đối mặt • Fall back on: trông cậy, dựa vào • Fall in with: mê cái gì (fall in love with sb: yêu ai đó say đắm) • Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau • Fall through = put off, cancel • Fall off: giảm dần