Nội dung text PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI - DI TRUYỀN QUẦN THỂ - GV.docx
DI TRUYỀN QUẦN THỂ PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 1. Một quần thể tự thụ phấn, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gene là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) F 2 có tối đa 10 loại kiểu gene quy định các kiểu hình khác nhau. S b) Ở F 3 , Tần số allele A là 0,6 và B là 0,2. S c) Tỉ lệ kiểu gene đồng hợp tăng và tỉ lệ kiểu gene dị hợp giảm dần qua các thế hệ. Đ d) Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F 2 , có 4/65 số cây có kiểu gene dị hợp tử về cả 2 cặp gene. Đ Hướng dẫn giải a Sai, F 2 có tối đa 9 loại kiểu gene . b Sai, tần số allele A là 0,4 và a là 0,6 c Đúng. d Đúng. AaBb4 A-B-65 Câu 2. Khi nghiên cứu tỉ lệ nhóm máu trong một quần thể người đã thu được kết quả 45% số người mang nhóm máu A, 21% số người mang nhóm máu B, 30% số người mang nhóm máu AB và 4% số người mang nhóm máu O. Giả sử quần thể nghiên cứu đạt trạng thái cân bằng di truyền. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) Có 25% số người mang nhóm máu A có kiểu gene đồng hợp. Đ b) Tần số allele I B là 30%. Đ c) Tần số kiểu gene I A I O là 12%. S d) Tần số kiểu gene I B I O là 9%. S Hướng dẫn giải Ta có: I O I O = 0,04 --> I O = 0,2 I A I A + 2I A I O = 0,45 --> I A = 0,5 --> I B = 1 - I A - I O = 1 - 0,5 - 0,2 = 0,3 a Đúng. Người mang nhóm máu A đồng hợp = 0,5 × 0,5 = 0,25 b Đúng, Tần số allele I B = 0,3 c Sai. Tân số KG I A I O = 2 × 0,5 × 0,2 = 0,2. d Sai. Tần số KG I B I O = 2 × 0,3 × 0,2 = 0,12. Câu 3. Một loài động vật ngẫu phối, xét một gene có hai allele, allele A trội hoàn toàn so với allele a. Bảng dưới đây ghi lại tỉ lệ kiểu hình lặn của ba quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
Quần thể 1 2 3 4 Tỉ lệ kiểu hình lặn (%) 49 6,25 9 16 Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) Tỉ lệ allele a trong quần thể 1 là 0,7. Đ b) Kiểu hình mang tính trạng đồng hợp trội trong quần thể 2 là 93,75%. Đ c) Kiểu hình mang kiểu gene dị hợp trong quần thể 3 khoảng 42%. S d) Tỉ lệ allele A trong quần thể 4 là 0,6. Đ Câu 4. Tại một quần thể thực vật giao phấn, một gene có 2 allele, trong đó A quy định kiểu hình thân cao trội hoàn toàn so với a quy định kiểu hình thân thấp, thành phần kiểu gene ban đầu là P: 0,2 AA : 0,8 Aa, sau 3 thế hệ thành phần kiểu gene quần thể ở thế hệ F 3 là 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) Tần số allele thế hệ P là A= 3/5 ; a= 2/5. Đ b) Từ P đến F 3 quần thể có thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. Đ c) Nếu từ thế hệ F 3 quần thể chuyển sang tự thụ phấn thì ở F4 tỉ lệ cây thân thấp là 7/25. S d) Nếu cho các cây cao ở F 3 cho giao phấn ngẫu nhiên đời con có thể thu được 1/9 số cây thân thấp. S Hướng dẫn giải Quy ước : A quy định thân cao > a quy định thân thấp. a Đúng. Tần số allele A là 0,2 + 0,8.0,5 = 0,6 → Tần số allele a là 0,4. b Đúng. c Sai. Cấu trúc di truyền quần thể F3: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa Nếu quần thể tự thụ phấn thì tỉ lệ cây thân thấp F4 là : 2 0,48.0,250,16 5 d sai. Cao F 3 : (3/7AA : 4/7 Aa) x (3/7AA : 4/7 Aa) ->aa = 2/7 x 2/7 = 4/49 Câu 5. Thế hệ thứ nhất của một quần thể động vật ở trạng thái cân bằng di truyền có q(a) = 0,2; p(A) = 0,8. Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc 0,672AA : 0,256Aa : 0,072aa. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) Cấu trúc của quần thể ở thế hệ thứ nhất là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Đ b) So với quần thể thứ nhất thì thế hệ thứ hai có sự tăng tỉ lệ các thể đồng hợp và giảm tỉ lệ dị hợp. Đ c) Quần thể đang chịu tác động của giao phối không ngẫu nhiên. Đ d) Quần thể đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng loại bỏ kiểu gene dị hợp. S
Hướng dẫn giải a Đúng. Thế hệ thứ nhất có q = 0,2 , p = 0,8 nên cấu trúc của quần thể ở trạng thái cân bằng là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. b Đúng. So với quần thể thứ nhất thì thế hệ thứ hai có sự tăng tỉ lệ các thể đồng hợp và giảm tỉ lệ dị hợp. c Đúng .Thế hệ thứ hai có q a = 0,072 + 0,256/2 = 0,2; → p A = 0,8 chứng tỏ tần số allele không đổi và quần thể đã xảy ra giao phối cận huyết hay nội phối. d Sai. Quần thể xảy ra giao phối cận huyết. Câu 6. Ở một loài thực vật, allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa vàng. Tần số allele B được biểu diễn qua biểu đồ hình bên. Biết các quần thể trong biểu đồ đã cân bằng di truyền, các quần thể này có chung nguồn gốc. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) Quần thể 2 có tần số kiểu gene dị hợp cao nhất. Đ b) Tỉ lệ cây hoa đỏ của quần thể 4 là 32%. S c) Cho tất cả các cây hoa đỏ ở quần thể 3 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F 1 là 5/49. S d) Các quần thể này có sự khác nhau về cấu trúc di truyền. Đ Hướng dẫn giải a đúng. Quần thể Tần số allele Thành phần kiểu gene (Cấu trúc đi truyền) 1 B = 0,3 ; b = 0,7 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb 2 B = 0,5 ; b = 0,5 0,25BB : 0,5Bb : 0,25bb 3 B = 0,6 ; b = 0,4 0,36BB : 0,48Bb : 0,24bb 4 B = 0,2 ; b = 0,8 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb b sai. Tỉ lệ cây hoa đỏ của quần thể 4 là : (0,2) 2 + 0,2 × 0,8 × 2 = 0,36. c sai. Cây hoa đỏ ở quần thể 3: 0,36BB : 0,64Bb Chia lại tỉ lệ: BB : Bb cho các cây này giao phối ngẫu nhiên Tần số allele: B : b.
Tỉ lệ cây hoa đỏ F 1 : 1 - = . d đúng. So bảng ở ý a Cấu trúc di truyền của 4 quần thể là khác nhau. Câu 7. Hình bên mô tả sự biến đổi tần số ba kiểu gene AA, Aa, aa ở một quần thể thực vật. Biết quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) Hình thức sinh sản của quần thể trên là tự thụ phấn. Đ b) Ở quần thể trên, tần số allele không đổi qua các thể hệ. Đ c) Ở thế hệ 0, quần thể có thể có cấu trúc di truyền là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Đ d) Quần thể trên thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện môi trường sống ổn định. Đ Hướng dẫn giải - a đúng. Vì qua các thế hệ tỷ lệ KG đồng hợp tăng, tỷ lệ KG dị hợp giảm, tần số allele không đổi. tỷ lệ Aa qua mỗi thế hệ giảm 1 nửa => quần thể trên là tự thụ phấn. - b đúng. Vì tần số allele A = 0,6, a = 0,4 và không đổi qua các thể hệ. - c đúng. Ở thế hệ 0, quần thể có thể có cấu trúc di truyền là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. -d đúng. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần nên khả năng thích và phát triển tốt trong điều kiện môi trường sống ổn định. Câu 8. Tại một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gene có hai allele, allele A trội hoàn toàn so với allele a. Giả sử chỉ dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng phân hoá khả năng sinh sản, tần số allele của quần thể này ở các thế hệ như sau: Thế hệ F 1 F 2 F 3 F 4 Tần số allele A 3/5 5/7 7/9 9/11 Biết rằng từ thế hệ ban đầu (P), quần thể đã có đủ các kiểu gene. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai về cấu trúc các quần thể này? Nội dung Đún g Sai a) Sự chọn lọc là có hại cho bản thân sinh vật nhưng có lợi cho quần thể. Đ b) Các cá thể mang kiểu gene aa đang được ưu tiên giao phối hơn so với AA và Aa. S c) Môi trường sống của quần thể ở F 1 có thể đã bất lợi cho khoảng 16% cá thể. Đ d) Nếu vẫn tiếp tục chọn lọc, trên lý thuyết, F 5 có tỉ lệ Aa = 44/169. Đ Hướng dẫn giải