Nội dung text Đề số 6 CTM.docx
3 Căn thức Căn bậc hai. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thứ bậc hai. Căn bậc ba và căn thức bậc ba. 1 (TD, GTTH –DT2) 1,0đ 2 (TD, GQVĐ) 1,0đ 1 (GQVĐ) 0,5đ 25% 4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 (TD, GTTH –DT1) 0,25đ 1 (GQVĐ, MHH) 1,0đ 12,5% 5 Đường tròn Cung và dây của đường tròn. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt và hình vành khuyên. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 1 (TD, GTTH –DT1) 0,25đ 1 (SDCCPT/ TD, GTTH –DH3) 0,5đ 2 (TD, GQVĐ) 1,5đ 1 (TD, GQVĐ) 0,5đ 27,5% Tổng: Số câu Điểm 5 (2,0đ) 2 (1,0đ) 5 (3,0đ) 5 (3,5đ) 1 (0,5đ) 18 (10đ) Tỉ lệ 20% 40% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Lưu ý: – Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết: – Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Thông hiểu: – Giải được phương trình tích có dạng 11220.axbaxb – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất đơn giản. Vận dụng: – Giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất phức tạp hơn. 1TL (Bài 2.1) Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bất nhất hai ẩn. Thông hiểu: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản theo phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. 1TN (Câu 1) 1TL (Bài 2.2)