Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 07 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 07 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Nguyên hàm của hàm số 3xfx là A. 3 ln3 x C . B. 3ln3xC . C. 3xC . D. 1 3 1 x C x . Câu 2: Cho hai hàm số yfx và ygx liên tục trên ;ab . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số yfx , ygx và hai đường thẳng xa , xb là A. b a Sfxgxdx . B. b a Sfxgxdx . C. b a Sfxgxdx . D. baSfxgxdx . Câu 3: Điểm kiểm ttra 15 phút của lớp 12A được cho bởi bảng sau: Điểm [3;4) [4;5) [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số học sinh 3 8 7 12 7 1 1 Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 4,84 . B. 2,10 . C. 2,09 . D. 6,94 . Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ, phương trình của đường thẳng đi qua điểm 2;0;1M và có một vectơ chỉ phương 4;6;2a→ là A. 22 3 1 xt yt zt . B. 22 3 1 xt yt zt . C. 42 3 2 xt yt zt . D. 24 6 12 xt yt zt . Câu 5: Cho hàm số ()fx liên tục trên mỗi khoảng 1 ; 2 và 1 ; 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình A. 1 2y . B. 2x . C. 2y . D. 1 2x . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 0,5log11x là A. 3 ; 2 . B. 3 1; 2 . C. 3 ; 2 . D. 3 1; 2 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng 12 :1 3 xt y zt . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. (2;1;1) . B. (1;1;3) . C. (2;0;1) . D. (2;0;1) Câu 8: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SAABCD . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng SA ? C AD B S A. .SB B. .SC C. .SD D. .BC Câu 9: Nghiệm của phương trình 23x là A. 2log3x . B. 3log2x . C. 3 2x . D. 3x Câu 10: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 216u và 332u . Số hạng tiếp theo là A. 720. B. 81. C. 64. D. 56. Câu 11: Cho hình hộp .ABCDEFGH (minh họa như hình bên).
C G H E A F D B Kết quả phép toán ABEH→→ là A. BD→ . B. AE→ . C. DB→ . D. BH→ . Câu 12: Cho hàm số yfx liên tục trên 2;3 và có bảng xét dấu như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. 2x . B. 0x . C. 1x . D. 3x . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số sin2fxxx . a) (0)0;()ff . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là '12cos2fxx . c) Nghiệm của phương trình '0fx trên đoạn 0; là 6 và 5 6 . d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; là 3 62 . Câu 2: Một nhà sản xuất trung bình bán được 1000 ti vi màn hình phẳng mỗi tuần với giá 14 triệu đồng một chiếc. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng, số lượng ti vi bán ra sẽ tăng thêm khoảng 100 ti vi mỗi tuần. Gọi x là số ti vi bán được mỗi tuần, p (triệu đồng) là giá bán của mỗi ti vi. Khi đó ppx được gọi là hàm cầu. a) Hàm cầu là 1 19 200px (triệu đồng). b) Tổng doanh thu từ tiền bán ti vi là 22003800pp (triệu đồng). c) Công ty giảm giá 4,5 triệu đồng cho người mua thì doanh thu của công ty sẽ lớn nhất. d) Nếu hàm chi phí hằng tuần là C(x) = 12000 – 3x (triệu đồng), trong đó x là số ti vi bán ra trong tuần, nhà sản xuất nên đặt giá bán 8 triệu đồng thì lợi nhuận là lớn nhất.
Câu 3: Một xưởng máy sử dụng một loại linh kiện được sản xuất từ hai cơ sở I và II. Số linh kiện do cơ sở I sản xuất chiếm 61 %, số linh kiện do cơ sở II sản xuất chiếm 39 %. Tỉ lệ linh kiện đạt tiêu chuẩn của cơ sở I, cơ sở II lần lượt là 93%, 82%. Kiểm tra ngẫu nhiên một linh kiện ở xưởng máy. Xét các biến cố: 1A : “Linh kiện được kiểm tra do cơ sở I sản xuất”; 2A : “Linh kiện được kiểm tra do cơ sở II sản xuất”; B : “Linh kiện được kiểm tra đạt tiêu chuẩn”. a) Xác suất ()10,61.PA= b) Xác suất có điều kiện ()2|0,82.PBA= c) Xác suất ()0,8871.PB= d) Xác suất có điều kiện ()1|0,55.PAB= Câu 4: Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo mét), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí 17;20;45I . Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4km . a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là 222 (17)(20)(45)16000000xyz . b) Nếu người đi biển ở vị trí 18;21;50M thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng. c) Nếu người đi biển ở vị trí (4019;21;44)N thì có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng. d) Nếu hai người đi biển ở vị trí có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai người đó không quá 8 km PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm). Câu 1: Cho hình chóp .SABCD có SAABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật và 6AD . Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy bằng 030 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng bao nhiêu? Câu 2: Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện (vị trí A) và phải đi qua các con đường để phát thư rồi quay lại bưu điện. Sơ đồ các con đường cần đi qua và độ dài của chúng (tính theo mét) được biểu diễn ở hình vẽ dưới. Hỏi người đó phải đi như thế nào để đường đi là ngắn nhất? Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ 0;0;0O , mỗi đơn vị trên một trục ứng với 1 km . Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí 688;185;8A , chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ phương là